Tìm các từ láy có âm đầu s/x
TÌm và viết 5 từ láy có phụ âm đầu s, từ láy có phụ âm đầu x,5 từ ghép có phụ âm đầu s đi với x
sáo sậu,sao sáng,..
- 5 từ có phụ âm đầu 's' đi với phụ âm đầu 'x' là :
+) sâu xa
+) Soi xét
+) sản xuất
+) xứ sở
+)xổ số
Nè bạn:
Âm đầu là s: Sạch sẽ, sụt sịt, sửng sốt, sù sì, sì sụp.
Âm đầu là x:Xót xa, xù xì, xấu xa, xì xào, xao xác.
Âm đàu s đi với x: Sản xuất, sâu xa, soi xét,say xỉn,sắp xếp.
Tìm các từ láy có âm đầu:
x
s
5 từ láy có âm đầu là s
5 từ láy co phụ âm đầu là x
5 từ ghép có phụ âm đầu là s và x
5 từ láy có âm đầu là S: so sách, sắc sảo, sặc sỡ, sạch sẽ, sao sáng.
5 từ láy có âm đầu là X: xinh xắn, xập xềnh, xào xạc, xôn xao, xành xạch.
5 từ ghép có phụ âm đầu là S và X: sâu xa, soi sét, say xỉn, sắc xuân, sản xuất.
a) Tìm 10 từ ghép có cả 2 âm phụ đầu s hoặc x,ví dụ:xứ sở,xử sự,...
b)Tìm 10 từ láy có phụ âm đầu r hoặc g,ví dụ:rỉ rả,gọn gàng,...
c)Tìm 10 từ láy có phụ âm đầu ng,q hoặc h,ví dụ:ngoan ngoãn,qua quýt,hay ho,...
KHÔNG TÍNH TỪ VÍ DỤ
Tìm các từ láy:
a. 5 từ láy âm đầu có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy âm đầu có sắc thái nhấn mạnh.
b. 5 từ láy khuyết âm đầu chỉ âm thanh.
c. 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái giảm nhẹ và 5 từ láy chỉ màu sắc có sắc thái nhấn mạnh.
Câu 2/ Tìm 3 từ láy có phụ âm đầu là:
l:………………………………………………
n:………………………………………………
s:………………………………………………
x:………………………………………………
lung linh ; la liệt,; la lối,
nao nao, náo nức, nắc nẻ,
sầm sập, sần sùi, sấn sổ
xinh xắn, xám xịt, xa xa
`-` lung linh
`-` nao nao
`-` săn sóc
`-` xinh xắn
a) Nghĩa của các tiếng ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?
- Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng nào có nghĩa?
b) Tìm các từ láy theo những khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng.
a) - sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
Đều chỉ tên các con vật.
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
Đều chỉ tên các loài cây.
* Nếu thay âm đầu s bằng âm đầu x, trong số các tiếng trên, những tiếng có nghĩa:
- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán
M: xóc (đòn xóc, xóc đồng xu).
xói: xói mòn, xẻ: xẻ gỗ
xáo: xáo trộn, xít: xít vào nhau
xam: ăn nói xam xưa, xán: xán lại gần
- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi
M: xả (xả thân), xi: xi đánh giầy
xung: nổi xung, xung kích
xen: xen kẽ; xâm: xâm hại, xâm phạm
xắn: xắn tay; xấu: xấu xí
b) Các từ láy là:
1. an-at: man mát, ngan ngát, chan chát, sàn sạt...
ang-ac: nhang nhác, bàng bạc, càng cạc, khang khác...
2. ôn-ôt: sồn sột, tôn tốt, mồn một, dôn dốt...
ông-ôc: lông lốc, xồng xộc, tông tốc, công cốc...
3. un-ut: vùn vụt, ngùn ngụt, vun vút, chun chút...
ung-uc: sùng sục, nhung nhúc, trùng trục, khùng khục...
Thi tìm nhanh :
a) Các từ láy âm đầu l.
M : long lanh
b) Các từ láy vần có âm cuối ng.
M: lóng ngóng
a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…
b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…
tìm 5 từ láy có âm đầu là s
Từ láy có tiếng chứa âm s: sàn sàn, san sát, sẵn sàng, săn sóc, sáng suốt,
1. so sánh
2. suôn sẻ
3. sơ suất
4. sơ sài
5. sinh sôi
đó là: sùng sục, song song, suôn sẻ,sáng suốt, sẵn sàng