tìm các từ ngữ có tiếng chứa vần uôt/uôc, Ươt/ươc
1. tìm từ ngữ thích hợp chứa vần uôt, ươt, iêt, uôc , ươc, iêc ....bạch ...mưa bắt... ...chửng ...lí ...mà xanh... ...nhìn ...sông ...độ ...áo ...tai ...rau thời... ...bài
bạch tuộc
mưa ướt
bắt buộc
nuốt chửng
triết lý
...mà
xanh biếc
liếc nhìn
...sông
nhiệt độ
ướt áo
điếc tai
luộc rau
thời tiết
thuộc bài
mình chỉ biết từng này thôi còn 2 cái nữa mình bí quáa:<
1. tìm từ ngữ thích hợp chứa vần uôt, ươt, iêt, uôc , ươc, iêc
....bạch ...mưa bắt...
...chửng ...lí ...mà
xanh... ...nhìn ...sông
...độ ...áo ...tai
...rau thời... ...bài
bạch tuộc
mưa ướt
bắt buộc
nuốt chửng
triết lý
...mà
xanh biếc
liếc nhìn
...sông
nhiệt độ
ướt áo
điếc tai
luộc rau
thời tiết
thuộc bài
mình chỉ biết từng này thôi còn 2 cái nữa mình bí quáa:<
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
6 từ chứa tiếng có vần ươt
6 tứ chứa tiếng có vần ươc
6 từ chứa tiếng có vần ươt : ươt ướt; lướt thước; lướt sóng; trượt băng; rượt bắt; trượt ngã.
6 tứ chứa tiếng có vần ươc : ước mơ; ước mong; cái thước; non nước; rước đèn; bước chân.
Ủa đây là tiếng việt chứ có phải toán đâu ta
tin học bạn ơi đây là tiếng việt
báo cáo haha
Tìm các từ:
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau:
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ: .......................
- Thi không đỗ: .......................
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: .......................
Chứa tiếng có vần ươt hoặc ươc có nghĩa như sau :
- Dụng cụ để đo, vẽ, kẻ : thước
- Thi không đỗ : trượt
- Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh : dược sĩ
Tìm các từ chứa tiếng có cần ươc hoặc ươt, có nghĩa sau : - Tiến nhanh hơn và bỏ lại phía sau :
Tìm từ có tiếng chứa ươt hoặc ươc có nghĩa như sau: Dài quá mức, nhìn vướng víu
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
a) Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr và đặt câu với những tiếng đó.
- Tiếng bắt đầu bằng ch : chả, chát, chán, chanh, chăn, chăm, chân, châm, chậm, chật, chén, chém, chê, chim, chính, chỉ, chín, cho, chong chóng, …
Đặt câu : Bố làm cho em chiếc chong chóng rất đẹp.
- Tiếng bắt đầu bằng tr : tranh, trao, trăng, trắng, trẻ, tre, trễ, trên, tro, trong, trông, trồng, trơn, trúng, trứng, …
Đặt câu : Gà mẹ đang ấp chục trứng tròn.
b) Thi tìm những tiếng có vần uôc hoặc uôt và đặt câu với những tiếng đó.
-Tiếng bắt đầu bằng vần uôc : cuốc, chuộc, buộc, đuốc, ruốc, luộc, thuốc, thuộc, …
Đặt câu : Bố em đang cuốc đất ngoài vườn.
- Tiếng bắt đầu bằng vần uôt : chuột, buột miệng, trắng muốt, nuột nà, ruột, tuột, tuốt, …
Đặt câu : Từ ngày nuôi mèo, nhà em không còn bóng con chuột nào nữa.
Điền từ thích hợp có vần -uôc hoặc -uôt và chỗ trống;
Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.