Kích thước trong bản vẽ lắp mô tả: (có thể chọn nhiều đáp án) *
2 điểm
Kích thước chung của chi tiết
Kích thước ren
Kích thước lắp giữa các chi tiết
Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
Kích thước chung của sản phẩm
Kích thước trong bản vẽ lắp mô tả: (có thể chọn nhiều đáp án) *
2 điểm
Kích thước chung của chi tiết
Kích thước ren
Kích thước lắp giữa các chi tiết
Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
Kích thước chung của sản phẩm
Câu 1: Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của sản phẩm được ghi trong bản vẽ lắp bao gồm.
A. Kích thước chung và kích thước riêng của chi tiết
B. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích thước riêng
C. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết, kích thước riêng từng chi tiết.
Câu 1: Nội dung cần hiểu khi đọc kích thước của sản phẩm được ghi trong bản vẽ lắp bao gồm.
A. Kích thước chung và kích thước riêng của chi tiết
B. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích thước riêng
C. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết.
D. Kích thước chung, kích thước lắp giáp giữa các chi tiết và kích xác định khoảng cách giữa các chi tiết, kích thước riêng từng chi tiết.
trong bản vẽ nhà, mặt bằng cho ta kích thước :
A.Chiều cao và chiều rộng ngôi nhà.
B.Chiều rộng và chiều dài ngôi nhà.
C.Tất cả đáp án đều sai.
D.Chiều cao và chiều dài ngôi nhà.
Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài sản phẩm
B. Chiều rộng sản phẩm
C. Chiều cao sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Kích thước chung trên bản vẽ lắp là kích thước:
A. Chiều dài sản phẩm
B. Chiều rộng sản phẩm
C. Chiều cao sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho nội dung sau: "Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, ................................. của sản phẩm và ......................................giữa các chi tiết trong sản phẩm đó." *
2 điểm
Kết cấu, kích thước lắp
Kết cấu, số lượng
Kết cấu, trình tự tháo lắp
Kết cấu, vị trí tương quan
Kích thước trên bản vẽ lắp là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Kích thước trên bản vẽ lắp là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước lắp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Một mảnh đất hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ kích thước như hình bên. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất
Bài giải
Chiều dài mảnh đất là: 5 × 500 = 2500 (cm)
Chiều rộng mảnh đất là: 2 × 500 = 1000(cm)
Đáp số: Chiều dài: 2500 cm
Chiều rộng 1000cm
Câu 1. Hình chiếu bằng thể hiện các chiều kích thước nào của vật thể?
A. Chiều cao, chiều rộng
C. Chiều dài, chiều rộng
B. Chiều dài, chiều cao
D. Đáp án khác.
Câu 2. Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:
A. Từ dưới lên
B. Từ trên xuống
C. Từ trái sang
D. Từ trước tới
Câu 3. Chọn câu chỉ có các khối đa diện?
A. Khối hình hộp, khối lăng trụ, khối hình nón.
B. Khối hình nón, khối hình chóp, khối hình hộp.
C. Khối hình lăng trụ, khối hình chóp, khối hình hộp.
D. Khối hình cầu, khối hình trụ, khối hình nón.
Câu 4. Hình lăng trụ đều có đáy là?
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật
C. Hình đa giác đều
D. Hình bình hành
Câu 5. Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng:
A. Bản vẽ vòng đai
B. Bản vẽ côn có ren
C. Bản vẽ ống lót
D. Bản vẽ nhà
Câu 6. Hình cắt được dùng để biểu diễn:
A. hình dạng bên ngoài của vật thể
B. hình dạng bên trong của vật thể
C. hình dạng bên trong và bên ngoài của vật thể
D. hình dạng 3 chiều của vật thể.
Câu 7. Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp?
A. Các bộ phận
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Bảng kê
Câu 8. Công dụng của bản vẽ chi tiết là……….. Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống.
A. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm
B. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.
D. Diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan của các chi tiết của sản
phẩm
Câu 9. Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép
B. Đồng
C. Nhôm
D. Bạc
Câu 10. Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa dẻo, áo mưa
Câu 11. "Đồng dẻo hơn thép, khó đúc" thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:
A. Cơ học và hoá học
B. Cơ học và công nghệ
C. Hoá học và lí học
D. Lí học và công nghệ
Câu 12. Tính chất nào sao đây là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện.
B. Tính đúc, tính hàn, tính bền.
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn.
Câu 13. Phần tử nào không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông
B. Lò xo
C. Vòng bi
D. Mảnh vỡ máy
Câu 14. Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung?
A. Bu lông
B. Bánh răng
C. Khung xe đạp
D. Đai ốc
Câu 15. Hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện?
A. Rút phích vào ổ điện khi tay đang ướt, sử dụng phích cắm điện bị nứt vỏ.
B. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
C. Đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.
D. Tất cả các hành động trên