Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xang ti mét vuông
7,dm2 14,31dm2 0,045dm2 30,0345dm2
viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
7,2dm2 ; 14,31dm2 ; 0,045dm2 ; 30,0345dm2.
các bạn giúp mih nha, mih đag cần gấp, ai nhanh mih tick nha !!!!
xăng ti mét hay xăng ti mét vuông?
nếu là xăng ti mét vuông thì
\(7,2dm^2=720cm^2\)
\(14,31dm^2=1431cm^2\)
\(0,045dm^2=4,5cm^2\)
\(30,0345dm^2=3003,45cm^2\)
720cm2, 1431cm2, 4,5cm2, 3003,45cm2
Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
12,5dm 31,06m 0,348m 0,782dm
Bài 2:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki- lô-gam:
7,35 yến 42,39 tạ 5,0123 tấn 0,061 tạ
Bài 3:Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông:
7,2dm2 14,31dm2 0,045dm2 30,0345dm2
Bài 4:1 hình chữ nhật có chiều rộng 12,34cm,chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.tính chu vi hình chữ nhật.
cần gấp lắm, cần gấp lắm giúp mình chỉ trong 3 phút thôi ha.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét
12,5dm =125cm 31,06m =3106cm
0,348m = 34,8cm 0,782dm =7,82cm
2. Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là ki-lô-gam
7,35 yến =73,5kg 42,39 tạ 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg 0,061 tạ = 6,1kg
3, Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông
7,2dm2 = 720cm2 14,31dm2 =1431cm2
0,045dm2 = 4,5cm2 30,0345dm2 = 3003,45cm2
4 . giải
Chiều dài HCN là :
12,34 x 4 = ..49,36...(Cm)
Chu vi HCN là "
( 12,34 + 49,36 ) x 2= 123,4 (cm )
Đpá số :...
Bài 1:
12,5 dm= 125 cm
31,06 m= 3106 cm
0,348 m= 34,8 cm
0,782 dm= 7,82 cm
Bài 2:
7,35 yến= 73,5 kg
42,39 tạ= 4239 kg
5,0123 tấn= 5012,3 kg
0,061 tạ= 6,1 kg
Bài 3:
7,2 dm2= 720 cm2
14,31 dm2= 1431 cm2
0,045 dm2= 4,5cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
Bài 4:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12,34:4=3,085(cm)
Chu vị hình chữ nhật là:
(3,085 + 12,34) . 2=30,85(cm)
Đáp số:30,85cm
dấu chấm là dấu nhân nha
Bài 1:
125cm;34,8 cm;3106cm;7,82cm
Bài 2:
73,5kg;4239kg;5012,3kg;6,1kg
Bài 3:
0,072m2;
0,1431m2;
0,00045m2;
0,300345m2.
Bài 4:
Chiều dài hình chữ nhật:
12,34.4=49,36 cm
Chu vi hình chữ nhật:
(12,34+49,36).2=123,4 cm
Đ s:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2=...dm2
19m2 8dm2=...dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2=...cm2
14dm2 85cm2=...cm2
105dm2 6cm2=...cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2= 836 dm2
19m2 8dm2= 1908 dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2= 445 cm2
14dm2 85cm2= 1485 cm2
105dm2 6cm2=...cm2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
30 dm 2 ; 300 dm 2 ; 515d m 2
30 d m 2 = 0,3 m 2
300d m 2 = 3 m 2
515d m 2 = 5,15 m 2
a viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông ( theo mẫu )
mẫu : 6 m2 35 dm2 = 6 m2 + 35 / 100 m2 = 6 và 35/100 m2
8 m2 27 dm2 =
16 m2 9 dm2 =
26 dm2 =
b viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi mét vuông
4 dm2 65 cm2 =
95 cm2 =
102 dm2 8 cm2 =
ai giúp mình với
CÁI BÀI NÀY CÓ VẤN ĐỀ RỒI BẠN ƠI M2 ĐỔI RA DM2 MÀ CÁI NÀY BỊ LỖI
đâu mình chép trong sach giáo khoa toán lớp 5 trang 28 bài luyện tập
A MIK XIN LỖI NHA
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.
10,4dm = 104cm; 12,6m = 1260cm;
0,856m = 85,6cm; 5,75dm = 57,5cm.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1 d m 3 = . . . . . c m 3 19 , 80 m 3 = . . . . . c m 3
1 d m 3 = 1000 c m 3 19 , 80 m 3 = 19800000 c m 3
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.
10,4dm = 104cm; 12,6m = 1260cm;
0,856m = 85,6cm; 5,75dm = 57,5cm.
3. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi -mét khối:
24,72m3=........
5dm3 442cm3=........
13,5m3=........
569000cm3=......
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối
11,33dm3=.......
0,12dm3=.......
5,041dm3=...........
5/1m3=.........