tìm số tự nhiên n để (n^2-8)^2 + 36 là số nguyên tố
Tìm số tự nhiên n để (n^2-8)^2+36 là số nguyên tố
\(\left(n^2-8\right)^2+36\)
\(=n^4-16n^2+100\)
\(=\left(n^2+10\right)^2-\left(6n\right)^2\)
\(=\left(n^2-6n+10\right)\left(n^2+6n+10\right)\)
Để \(\left(n^2-8\right)^2+36\) là số nguyên tố thì \(n^2-6n+10=1\left(h\right)n^2+6n+10=1\)
Do \(n\in N\Rightarrow n^2+6n+10>n^2-6n+10\)
\(\Rightarrow n^2-6n+10=1\)
\(\Leftrightarrow\left(n-3\right)^2=0\Leftrightarrow n=3\)
Tìm các số tự nhiên \(n\) để \(B=\left(n^2-8\right)^2+36\) là số nguyên tố.
Tìm n thuộc số tự nhiên để A=(n^2-8)^2 +36 là số nguyên tố
Tìm số tự nhiên n để \(\left(n^2-8\right)^2+36\)là số nguyên tố
Ta có \(\left(n^2-8\right)^2+36=n^4-16n^2+100=\left(n^2-6n+10\right)\left(n^2+6n+10\right)\)
Để \(\left(n^2-8\right)^2+36\)là số nguyên tố thì \(\hept{\begin{cases}n^2-6n+10=1\\n^2+6n+10=1\end{cases}}\)
Do \(n\in N\Rightarrow n^2+6n+10>n^2-6n+10\)
Có \(n^2-6n+10=1\Leftrightarrow n^2-6n+9=0\Leftrightarrow\left(n-3\right)^2=0\)
\(\Rightarrow n=3\)
Vậy với n = 3 thì \(\left(n^2-8\right)^2+36\) là số nguyên tố
\(\left(n^2-8\right)^2+36=n^4-16n^2+100=\left(n^2-6n+10\right)\left(n^2+6n+10\right)\)
Để \(\left(n^2-8\right)^2+36\)là số nguyên tố thì
\(n^2+6n+10\)là số nguyên tố và \(n^2-6n+10=1\)
\(\Leftrightarrow n^2-6n+9=0\Leftrightarrow\left(n-3\right)^2=0\Leftrightarrow n=3\)
Số tự nhiên n để số (n2 – 8)2 + 36 là số nguyên tố là …
Ta có:
( n2 - 8 )2 + 36
= n4 - 16n2 + 64 + 36
= n4 + 20n2 + 100 - 36n2
= ( n2 + 10 )2 - ( 6n )2
= ( n2 + 10 + 6n )(n2 + 10 - 6n)
Mà để (n2 + 10 + 6n)(n2 + 10 - 6n) là số nguyên tố thì n2 + 10 + 6n = 1 hoặc n2 + 10 - 6n = 1
Mặt khác ta có: n2 + 10 - 6n < n2 + 10 + 6n \(\Rightarrow\)n2 + 10 - 6n = 1 ( n \(\in\)N )
n2 + 9 - 6n = 0 hay ( n - 3 )2 = 0 \(\Rightarrow\)n = 3
Vậy với n = 3 thì ( n2 - 8 ) là số nguyên tố
Cảm ơn bạn At the speed of light nhiều nhé. Chúc bạn luôn vui vẻ trong cuộc sống.
Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức \(C=\left(n^2-8\right)^2+36\)là một số nguyên tố?
Tìm số tự nhiên n để ( n2 -8 ) + 36 là số nguyên tố.
Tìm số tự nhiên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố
a) P= n3-n2-n-2
b) (n2-8)2+36
a) \(P=n^3-n^2-n-2\)
\(P=n^3-2n^2+n^2-2n+n-2\)
\(P=n^2\left(n-2\right)+n\left(n-2\right)+\left(n-2\right)\)
\(P=\left(n-2\right)\left(n^2+n+1\right)\)
Lỡ tay ấn nhầm nút gửi, làm tiếp
Ta có \(P=\left(n-2\right)\left(n^2+n+1\right)\)
Để P nguyên tố thì P có một thừa số bằng 1
+) TH1: \(n-2=1\Leftrightarrow n=3\)
Khi đó \(P=13\)( thỏa )
+) TH2: \(n^2+n+1=1\Leftrightarrow n\left(n+1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}n=0\\n=-1\end{cases}}\)
Với \(n=0\Leftrightarrow P=-2\)( loại )
Với \(n=-1\Leftrightarrow P=-3\)( loại )
Vậy \(n=3\)thỏa mãn.
b) \(\left(n^2-8\right)^2+36\)
\(=n^4-16n^2+100\)
\(=n^4+20n^2+100-36n^2\)
\(=\left(n^2+10\right)^2-\left(6n\right)^2\)
\(=\left(n^2-6n+10\right)\left(n^2+6n+10\right)\)
Vì n là số tự nhiên nên \(n^2+6n+10>n^2-6n+10\)
Do đó lý luận như câu a ta được :
\(n^2-6n+10=1\)
\(\Leftrightarrow n^2-6n+9=0\)
\(\Leftrightarrow\left(n-3\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow n=3\)
Vậy...
tìm các số tự nhiên n để (2n^2-1)^2-3(n^4+4n^2-21)+36 là số nguyên tố