Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước ?
Câu hỏi 11: Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước?
a/ công dân b/ công tâm c/ công an d/công nhân
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "công dân"?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm cong ăn lương.
Dòng b) nêu đúng nghĩa của từ "công dân".
Con hãy điền các từ sau vào chỗ trống cho đúng với phần giải thích:
a. Bệnh lây rất nguy hiểm, gây sốt, nổi hạch: ...
b. Vùng khí hậu nóng ẩm: ...
c. Người dân có đầy đủ quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước: ....
Vậy đáp án đúng là:
a. Bệnh lây rất nguy hiểm, gây sốt, nổi hạch: dịch hạch.
b. Vùng khí hậu nóng ẩm: nhiệt đới.
c. Người dân có đầy đủ quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước: công dân.
Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ theo
Công dân là người dân của một nước, có các quyền và nghĩa vụ theo
các quy định pháp luật"1. Ở nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam mỗi cá nhân đều có quyền có quốc tịch.
2. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước thống nhất của các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam, mọi thành viên của các dân tộc đều bình đẳng về quyền có quốc tịch Việt Nam”.
Công dân và người dân của một nước , có các quyền và nghĩa vụ theo quy định pháp luật của nước đó
( Công nhân, công thức, công nghiệp, công an, công dân )
a) ... là người làm việc chân tay, làm công ăn lương.
b) ... là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) ... là người làm việc trong các cơ quan nhà nước.
d) ... là người làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
a) .Công nhân.. là người làm việc chân tay, làm công ăn lương.
b) .công dân.. là người dân của một nước, có quyền và nghĩa vụ đối với đất nước.
c) ..công thức. là người làm việc trong các cơ quan nhà nước.
d) .. công an. là người làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
a) Công nhân
b) Công dân
c) Công chức
d) Công an
Chọn từ n.gữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a) ............. là ............và nghĩa vụ của công dân. (quyền, lao động)
b) ............. nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa việt nam
là người có .............. việt nam (công dân ,quốc tịch)
c)................phải làm tròn .............của mình đối với .................và xã hội. (Nhà nước, công dân, nghĩa vụ)
d)....................tổ quốc là nghĩa vụ .............và quyền.....................của công dân. (thiêng liêng, bảo vệ, cao quý)
e) mọi công dân đều............trước ............(pháp luật, bình đẳng)
giúp mình với !!!
Chọn từ n.gữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a) ...lao động.......... là ....quyền........và nghĩa vụ của công dân. (quyền, lao động)
b) ......công dân....... nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa việt nam
là người có ...quốc tịch........... việt nam (công dân ,quốc tịch)
a) Lao động là quyền và nghĩa vụ của công dân
b) Công dân nước cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam là người có quốc tịch Việt Nam
Tìm các từ có tiếng “dân” có nghĩa sau đây.
a) Chỉ những người dân làm nghề chài lưới, đánh bắt cá trên sông biển: ………......…
b) Chỉ người dân trong toàn đất nước: ……………………………………………………
c) Là người dân thường, không giữ chức vụ địa vị gì trong xã hội: ………………….......
d) Chỉ những người dân theo đạo Thiên chúa: …………………………………...............
a) Ngư dân
b) Nhân dân
c) Thường dân
d) Giáo dân
a, dân chài, ngư dân
b, nhân dân
c, thường dân
d, giáo dân
a) Chỉ những người dân làm nghề chài lưới, đánh bắt cá trên sông biển: …dân chài...…
b) Chỉ người dân trong toàn đất nước: ………nhân dân………
c) Là người dân thường, không giữ chức vụ địa vị gì trong xã hội: ………thường dân......
d) Chỉ những người dân theo đạo Thiên chúa: …………giáo dân...............
Trong các từ sau, từ "xanh" nào được dùng với nghĩa gốc ?
xanh mặt
tuổi xanh
quả cau xanh
xuân xanh
Câu hỏi 2:
Chủ ngữ trong câu "Thảo quả lan tỏa nơi tầng rừng thấp, vươn ngọn, xòe lá, lấn chiếm không gian." là từ nào ?
thảo quả
lan tỏa
tầng rừng thấp
vươn ngọn
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "công dân" ?
công nghiệp
công lý
công nhân
nhân dân
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là những quy định của Nhà nước mà mọi người phải tuân theo ?
quyền công dân
quy tắc
pháp luật
nội quy
Câu hỏi 5:
Câu "Sao chú mày nhát thế ?" là câu dùng với mục đích gì ?
chê bai
nhờ cậy
yêu cầu trả lời
khen ngợi
Câu hỏi 6:
Trong các thành ngữ sau, thành ngữ nào không chứa cặp từ trái nghĩa ?
Ba chìm bẩy nổi
Gần nhà xa ngõ
Lên voi xuống chó
Nước chảy đá mòn
Câu hỏi 7:
Chủ ngữ trong câu "Con bìm bịp bằng cái giọng ngọt ngào, trầm ấm báo hiệu mùa xuân đến." thuộc từ loại gì ?
động từ
danh từ
tính từ
đại từ
Câu hỏi 8:
Câu do nhiều vế câu ghép lại được gọi là câu gì ?
câu ngắn
câu đơn
câu ghép
câu nói
Câu hỏi 9:
Trong câu ghép "Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm.", các vế câu có quan hệ với nhau như thế nào ?
nguyên nhân, kết quả
điều kiện, kết quả
tăng tiến
tương phản
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào có nghĩa là người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước ?
công dân
công tâm
công an
công nhân
c1 Quả cau xanh
c2 Nhân dân
c3 Nhân dân
c4 Pháp luật
c5 Chê bai
c6 Nước chảy đá mòn
c7 Danh từ
c8 Câu ghép
c9 Nguyên nhân kết quả
c10 Công dân
câu 1 là : quả cau xanh
câu 2 là : thảo quả
câu 3 là : nhân dân
câu 4 là : pháp luật
câu 5 là : chê bai
câu 6 là : nước chảy đá mòn
câu 7 là : danh từ
câu 8 là : câu ghép
câu 9 là : nguyên nhân - kết quả
câu 10 là : công dân
hok tốt nha
Đánh dấu X vào [ ] (ô trống ) trước dòng nếu đúng nghĩa của từ CÔNG DÂN :
[ ] Người làm việc trong cơ quan hoặc doanh nghiệp nhà nước .
[ ] Người dân của một nước , có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước .
[ ] Người lao động làm công ăn lương ở doanh nghiệp tư nhân .
mik tick 5 bạn nha khá dễ mà :v