Tìm từ trái nghĩa vời :
Hối hận :.............
Ngọt ngào :...........
Tìm từ trái nghĩa với từ: ngọt ngào ; hiện ra
- Ngọt ngào: cay đắng
- Hiện ra: biến mất
ngọt ngào là cay đắng
hiện ra là biến mất
học tốt
Ngọt ngào: Đắng cay
Hiện ra: Biến mất
TỪ TRÁI NGHĨA VỚI TỪ "NGỌT NGÀO" LÀ TỪ NÀO Ạ?
Tìm từ trái nghĩa với các từ sau:
- Mặt trời đỏ rực, tròn trĩnh như chiếc bánh trên nền siêng năng >< ................
ngọt ngào >< ..................
kiên nhẫn >< ..................
say mê ><..................
lặng thầm >< ..................
tàn phai >< ..................
ngọt ngào >< cay đắng
kiên nhẫn >< nhụt chí
say mê >< thờ ơ
lặng thầm >< phô trương
tàn phai >< rực rỡ
Câu 'Lời nói ngọt ngào" từ ngọt ngào là nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
theo mik là nghĩa chuyển bạn ak
vì lời nói có ăn được đâu mà biết ngọt chứ
thay các từ gạch chân dùng trong nghĩa bóng bằng những từ dùng trong nghĩa đen : ý chí sắc đá và lời nói ngọt ngào gạch chân ở từ sắc đá và ngọt ngào
Tìm từ đồng âm và nêu nghĩa của câu: tiếng hát chị gái vang ra rất ngọt ngào
giải thích nghĩa các từ sau:lễ độ,cảnh cáo,quằn quại,hối hận
Em tham khảo một số khái niệm dưới đây:
Lễ độ là cách cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác, thể hiện sự tôn trọng quý mến của mình đối với người khác.
Cảnh cáo là hình phạt chính trong hệ thống hình phạt được quy định tại Bộ luật hình sự, áp dụng đối với người phạm tội ít nghiêm trọng và có nhiều tình tiết giảm nhẹ, nhưng chưa đến mức được miễn hình phạt.
Quằn quại là hành động vặn cong mình vì quá đau đớn.
Hối hận là sự tiếc nuối và đau lòng day dứt vì nhận ra điều lầm lỗi của mình.
Lễ độ là cách cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác, thể hiện sự tôn trọng quý mến của mình đối với người khác
Cảnh cáo là báo trước cho biết việc nguy cấp có thể sẽ xảy ra
quằn quaị vặn mình, vật vã vì quá đau đớn
hối hận lấy làm tiếc và cảm thấy đau khổ day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình
Lễ độ: cách cư sử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác.
Cảnh cáo: một hình thức xử phạt vi phạm khi một người nào đó khi bị vi phạm kỉ luật, làm sai nguyên tắc, quy tắc hay yêu cầu ở mức có thể sửa sai.
Quằn quại: vặn mình, vật vã vì quá đau đớn
Hối hận: một cảm xúc phiền não khi một cá nhân tỏ ra hối tiếc với những hành động mà mình đã làm trong quá khứ và được xem là xấu hổ, đau đớn, ...
Từ đồng nghĩa với từ hối hận
Help me , giúp mình với
Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng
Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù