1.điền và chỗ chấm từ có vần at,ước,út,úc để hoàn chỉnh câu sau:
.....dây động rừng
Điền quan hệ từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu sau:
Mùa đông khắc nghiệt đã điểm .......... những đám mây vần vũ .......... những trận cuồng phong ác liệt.
Mùa đông khắc nghiệt đã điểm tuy những đám mây vần vũ nhưng những trận cuồng phong ác liệt. -_- ok chưa bạn ❔❤ '-' -.- -_- -_ - -_-
Chọn cặp từ đồng âm thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: "Chúng tôi thường câu cá ... vào mùa ... " *
Con chú ý viết câu hoàn chỉnh, không chỉ viết 2 từ cần điền vào chỗ chấm nhé!
5 đ
1 thu,2thu
Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn chỉnh một câu thành ngữ:"Nói có...mách có...".
Nói có sách, mách có chứng
nói có sách , mách có chứng
hk tốt ạ
điền các cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:
.....cậy cha....cậy con.
nhỏ cậy cha, già cậy con
mún bít ý nghĩa thì tích cho mềnh
Trẻ cậy cha, già cậy con
Trẻ cậy cha già cậy con
Bài 1. Điền d/r/gi vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ sau: a. …ây mơ …ễ má c. …út … ây động …ừng b. ……eo……ó gặt bão d. …ãi …ó …ầm mưa
a.dây mơ rễ má
b) rút dây động rừng
c) gieo gió gặt bão
d) dãi gió dầm mưa
a. dây mơ rễ má
c. rút dây động rừng
b. gieo gió gặt bão
d. dãi gió dầm mưa
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Trong quá trình phát triển của giới Động vật, sự hoàn chỉnh của cơ quan vận động và di chuyển là sự …(1)… từ chưa có chi đến có chi …(2)… thành nhiều bộ phận đảm nhiệm những chức năng khác nhau, đảm bảo cho sự vận động có hiệu quả thích nghi với những điều kiện sống khác nhau.
A. (1): phức tạp hóa; (2): chuyên hóa C.(1): đơn giản hóa; (2): phân hóa
B. (1): đơn giản hóa; (2): chuyên hóa D.(1): phức tạp hóa; (2): phân hóa
Con điền au hay âu vào chỗ trống sau ?
Câu hoàn chỉnh sau khi điền vần thích hợp là :
Chim bồ .... là biểu tượng của hòa bình.
A. au
B. âu
Câu hoàn chỉnh sau khi điền vần thích hợp là :
Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
Điền cặp từ trái nghĩa vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau :
... cậy cha, ...cậy con
... da bụng, ... da mắt
-Trẻ cậy cha,già cậy con.
-Căng da bụng,trùng da mắt.
trẻ cậy cha, già cậy con.
căng da bụng, chùn da mắt.
:)))
Trả lời :
Trẻ cậy cha , già cậy con .
Căng da bụng , trùng da mắt .
~ hok tốt ~
II. Tìm dạng đúng của động trong mỗi câu sau đó điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu như ví dụ (câu 0) đã làm. 0. Last night I (go) _______ went________ to the zoo with my friends. 1. They (have) ______________________ breakfast at 6.30 every day. 2. If I meet him tomorrow, I (tell)______________________ him the truth. 3. The last time I (meet) ______________________ Maryam was two weeks ago. 4. She (just make) ______________________a birthday cake for her son. 5. We (waste) ______________________ too much power at the moment.
have
will tell
met
has just made
are wasting
1.have
2.will tell
3.met
4.has just made
5.are wasting
1.have
2.will tell
3.met
4.has just made
5.are wasting