2. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti mét : 12,5dm 31,06m 0,348m 0,782dm
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti mét
12,5dm 31,06m 0,348m 0,782dm
12,5dm=125cm 31,06m=3106cm 0,348m=34,8cm 0,782dm=7,82cm
12,5 dm = 125 cm
31,06 m = 3106 cm
0,348 m = 34,8 cm
0,782 dm = 7,82 cm
12,5dm=125cm
31,06m=3106cm
0,348m=34,8cm
0,782dm=7,82 cm
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đ/v là xăng ti mét
a/12,5dm b/31,06m
c/0,348m d/0,782dm
a) 12,5dm=125cm b) 31,06m=3106cm
c) 0,348m=34,8cm d) 0,782dm=7,82cm
Mình làm nhanh nhất nhớ tk đúng
viết các số đó dưới dạng số thập có đơn vị là xăng ti mét
12,5dm 31,06m 0,348m 0,782dm
12,5dm=125m 31,06m=3106cm 0,348m=3480cm 0,782dm=782cm
12,5dm=125cm
31,06m=3106cm
0,348m=34,8m
0,782dm=7,82m
tk nhe
12,5cm
31,06cm
34,8cm
7,82cm
Bài 1:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
12,5dm 31,06m 0,348m 0,782dm
Bài 2:Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki- lô-gam:
7,35 yến 42,39 tạ 5,0123 tấn 0,061 tạ
Bài 3:Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông:
7,2dm2 14,31dm2 0,045dm2 30,0345dm2
Bài 4:1 hình chữ nhật có chiều rộng 12,34cm,chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.tính chu vi hình chữ nhật.
cần gấp lắm, cần gấp lắm giúp mình chỉ trong 3 phút thôi ha.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét
12,5dm =125cm 31,06m =3106cm
0,348m = 34,8cm 0,782dm =7,82cm
2. Viết các số đo sau dưới dang số đo có đơn vị là ki-lô-gam
7,35 yến =73,5kg 42,39 tạ 4239kg
5,0123 tấn = 5012,3kg 0,061 tạ = 6,1kg
3, Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông
7,2dm2 = 720cm2 14,31dm2 =1431cm2
0,045dm2 = 4,5cm2 30,0345dm2 = 3003,45cm2
4 . giải
Chiều dài HCN là :
12,34 x 4 = ..49,36...(Cm)
Chu vi HCN là "
( 12,34 + 49,36 ) x 2= 123,4 (cm )
Đpá số :...
Bài 1:
12,5 dm= 125 cm
31,06 m= 3106 cm
0,348 m= 34,8 cm
0,782 dm= 7,82 cm
Bài 2:
7,35 yến= 73,5 kg
42,39 tạ= 4239 kg
5,0123 tấn= 5012,3 kg
0,061 tạ= 6,1 kg
Bài 3:
7,2 dm2= 720 cm2
14,31 dm2= 1431 cm2
0,045 dm2= 4,5cm2
30,0345 dm2=3003,45 cm2
Bài 4:
Chiều rộng hình chữ nhật là:
12,34:4=3,085(cm)
Chu vị hình chữ nhật là:
(3,085 + 12,34) . 2=30,85(cm)
Đáp số:30,85cm
dấu chấm là dấu nhân nha
Bài 1:
125cm;34,8 cm;3106cm;7,82cm
Bài 2:
73,5kg;4239kg;5012,3kg;6,1kg
Bài 3:
0,072m2;
0,1431m2;
0,00045m2;
0,300345m2.
Bài 4:
Chiều dài hình chữ nhật:
12,34.4=49,36 cm
Chu vi hình chữ nhật:
(12,34+49,36).2=123,4 cm
Đ s:
viết các số đo sau dưới dạng
a)cm
12,5dm
31,06m
0,348m
0,782dm
b) kg
7,35 yến
49,39 tạ
5,0123 tấn
0,061 tạ
a;12,5dm=125cm ; 31,06m=3106cm ; 0,348m=34,8cm ; 0,782dm=7,82cm
b;7,35yến=73,5kg ; 49,39tạ=4939kg ; 5,0123tấn=5012,3kg ; 0,061tạ=6,1kg
a) 12,5dm=125cm b)7,35 yến=73,5kg
31,06m=3106cm 49,39 tạ=4939kg
0,348m=34,8cm 5,0123 tấn=5012,3kg
0,782dm=7,82cm 0,061 tạ=6,1kg
tk cho mình với!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.
10,4dm = 104cm; 12,6m = 1260cm;
0,856m = 85,6cm; 5,75dm = 57,5cm.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
1 d m 3 = . . . . . c m 3 19 , 80 m 3 = . . . . . c m 3
1 d m 3 = 1000 c m 3 19 , 80 m 3 = 19800000 c m 3
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét:
10,4dm; 12,6m; 0,856m; 5,75dm.
10,4dm = 104cm; 12,6m = 1260cm;
0,856m = 85,6cm; 5,75dm = 57,5cm.
1dm3 = 1000cm3 ; 1,969dm3 = 1969cm3 ; 1/4m3 = 8cm3 ; 19,54m3 = 19540m3
1 dm3 = 1.000 cm3
1,969 dm3 = 1.969 cm3
1/4 m3 = 250.000 cm3
19,54 m3 = 19.540.000 cm3
Chúc bạn học tốt.
😁😁😁