tìm a,b biết a.b= 204, BCNN(a,b)=60
giúp mình với
tìm số tự nhiên a, b biết a.b=6936 và BCNN(a, b)=204
Lời giải:
$ab=ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)$
$\Rightarrow 6936=ƯCLN(a,b).204$
$\Rightarrow ƯCLN(a,b)=34$.
Đặt $a=34x, b=34y$ với $x,y$ là số tự nhiên, $x,y$ nguyên tố cùng nhau.
Ta có:
$BCNN(a,b)=34xy=204$
$\Rightarrow xy=6$.
Vì $x,y$ nguyên tố cùng nhau nên $(x,y)=(1,6), (2,3), (3,2), (6,1)$
$\Rightarrow (a,b)=(34,204), (68,102), (102,68), (204,34)$
Tìm a,b biết :
a.b=6936 à bcnn(a,b)=204
tìm các số tự nhiên a,b biết rằng
a+b=120;ƯCLN(a;b)=12;
a.b=6936;ƯCLN(a;b)=34;
a.b=6936;BCNN(a,b)=204;
tìm a và b
a+b=120 và UCLN(a,b)=204
a.b=6936 va BCNN (a,b)=204
Đặt a=12n
b=12m
UCLN(a;b)=12
Ta có:
12m+12n=120
12.(m+n)=120
m+n =120:12
m+n=10
Vì giá trị của m và n như nhau nên ta giả sử m>n
ta có bảng sau
m 7 3 9 1 a 84 36 108 12
n 3 7 1 9 b 36 84 12 108
Vậy các số a,b cần tìm là:
(108;12);(84;36);(36;84);(12;108)
Tìm các chữ số a,b biết:
a) a+b=120 và ƯCLN (a:b)=12
b) a.b=6936 và ƯCLN (a:b)=34
c) a.b=6936 và BCNN (a:b)=204
Tìm các số tự nhiên a,b sao cho
a, a+b=120, UCLN ( a;b)=12
b, a.b= 6936, UCLN (a;b)= 34
c, a.b=6936, BCNN (a:b) = 204
Do ƯCLN(a,b) = 12
=> a = 12 × a' b = 12 × b' (a'b')=1
Ta có:
a + b = 120
12 × a' + 12 × b' = 120
12 × (a' + b') = 120
a' + b' = 120 : 12
a' + b' = 10
Giả sử a > b => a' > b' mà (a'b')=1 => a' = 9; b' = 1 hoặc a' = 7; b' = 3
+ Với a' = 9; b' = 1 => a = 108; b = 12
+ Với a' = 7; b' = 3 => a = 84; b = 36
Vậy các cặp giá trị a,b thỏa mãn là: (108;12) ; (84;36) ; (36;84) ; (12;108)
ƯCLN(a,b)=34=>a chia hết cho 34;b chia hết cho 34
ta có a=m.34;b=n.34(m,n là số tư nhiên)
=>a.b=34.m.34.n=6936
m.n.1156 =6936
m.n =6936:1156
m.n =6=1.6=6.1=2.3=3.2
vậy:(m,n):(1;6),(6;1),(2;3),(3;2)
do 72= 32.23
nếu ít nhất trong 2 số a , b có 1 số chia hết cho 2
giả sử a chia hết cho 2 =>b=42-a cũng chia hết cho 2
=> cả a và b đều chia hết cho 2
vì vậy tương tự ta cũng có a,b chi hết cho 3
=>a và b chia hết cho 6
ta thấy 42=36+6=30+12=18+24(là tổng 2 số chia hết cho 6)
trong các số trên chỉ có số 18 và 24 thỏa mãn
=>a=18;b=24
a,tích a.b=6936 và BCNN (a,b)=204
b,BCNN (a,b)=630 ucln(a,b)=18
c,BCNN(a,b)=300 ucln(a,b)=15
d,tích a.b=2940 và BCNN (a,b)=210
Tìm a,b biết
a. BCNN(a,b) = 300
ƯCLN( a,b) = 15
b. a.b = 2940
BCNN( a,b) = 210
c. a.b = 6144
BCNN( a,b ) = 300
Giúp mình với ai làm nhanh mình sẽ chọn, mình đang cần gấp
\(\hept{\begin{cases}\left[a,b\right]=300\\\left(a,b\right)=15\end{cases}}\Rightarrow ab=\left[a,b\right]\left(a,b\right)=300.15=4500\)
\(\left(a,b\right)=15\Leftrightarrow a=15m;b=15n\left[\left(m,n\right)=1\right]\)
\(\Rightarrow ab=15m15n=4500\)
\(\Rightarrow ab=225mn=4500\)
\(\Rightarrow mn=4500\div225\)
\(\Rightarrow mn=20\)
Sau đó bn tính a , b là xong
tìm a,b thuộc n biết :
a).a.b=9000,bcnn(a,b)=900
b).a.b=360,bcnn(a,b)=60
Lời giải:
a.
$ab=ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)$
$\Rightarrow 9000=ƯCLN(a,b).900$
$\Rightarrow ƯCLN(a,b)=10$.
Đặt $a=10x, b=10y$ thì $x,y$ là 2 số tự nhiên nguyên tố cùng nhau.
$BCNN(a,b)=10xy=900$
$\Rightarrow xy=90$
Vì $(x,y)=1$ nên ta có các cặp $(x,y)$ sau thỏa mãn:
$(x,y)=(1,90), (2,45), (5,18), (9,10), (10,9), (18,5), (45,2), (90,1)$
Từ đây bạn dễ dàng tìm được $a,b$
b.
$ƯCLN(a,b)=ab:BCNN(a,b)=360:60=6$
Đặt $a=6x, b=6y$ với $x,y$ là stn nguyên tố cùng nhau.
$\Rightarrow BCNN(a,b)=6xy=60$
$\Rightarrow xy=10$
Do $x,y$ nguyên tố cùng nhau nên:
$(x,y)=(1,10), (2,5), (5,2), (10,1)$
Từ đây dễ dàng tìm được $a,b$