Những từ ''đầy dặn'' ''đầm đậm'' ''dong dỏng'' ''thanh mảnh'' có thể dùng để miêu tả đặc điểm nào của con người ?
A) Vóc dáng B) Nụ cười C) Dáng đi D) Dáng đứng
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào đồng nghĩa với từ "bạo dạn"?
chăm chỉ mạnh bạo thật thà ngoan ngoãn
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
bến bờ học hành lung linh rong rêu
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy âm?
te te lành lạnh lanh lảnh phành phạch
Câu hỏi 4:
Từ "đậu" trong các từ sau: "xôi đậu", "thi đậu" có quan hệ với nhau như thế nào?
đồng âm đồng nghĩa trái nghĩa nhiều nghĩa
Câu hỏi 5:
Nhân hậu, không màng danh lợi, luôn giúp đỡ những người bệnh tật, nghèo khó là phẩm chất của nhân vật nào em đã được học?
Thầy Ún Pi e Ông Lìn Hải Thượng Lãn Ông
Câu hỏi 6:
Trong câu “Mẹ vẫn dặn em phải đi thưa về gửi, ăn trông nồi, ngồi trông hướng.” có cặp từ trái nghĩa nào?
ăn, ngồi đi, về thưa, gửi nồi, hướng
Câu hỏi 7:
Những từ "đầy đặn", "đầm đậm", "dong dỏng", "thanh mảnh" có thể dùng để miêu tả đặc điểm nào của con người?
vóc dáng nụ cười dáng đi dáng đứng
Câu hỏi 8:
Trong câu "Cây lá vui nhảy múa." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
nhân hóa so sánh điệp từ đảo ngữ
Câu hỏi 9:
Trong câu: "Anh cháu không thể mang trả ông được vì anh ấy bị xe tông vào, gãy chân, đang phải nằm ở nhà”, quan hệ từ “vì” trong câu thể hiện mối quan hệ nào?
Điều kiện, kết quả tương phản tăng tiến Nguyên nhân, kết quả
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng "hữu" không có nghĩa là bạn?
hữu ích thân hữu bằng hữu chiến hữu
câu 1 : mạnh bạo
câu 2: lung linh
câu 3: lành lạnh, lanh lảnh , phành phạch
câu 4:đồng âm
câu 5: Thầy Ún
câu 6: đi, về
câu 7:vóc dáng
câu 8: nhân hóa
câu 9:Nguyên nhân, kết quả
câu 10:hữu ích
chắc chắn 100%
thank you very much nguyễn hữu hoàng hải anh
5 từ láy miêu tả dáng đi ,dáng đứng của mỗi con người,đặt câu với từ đó
Năm từ láy miêu tả dáng đi, dáng đứng của con người:
+ lom khom: cụ già lom khom qua đường.
+ khệnh khạng: tướng đi khệnh khạng của ông lý trông oách đến ghét.
+ lửng thững: sắp đến giờ vào lớp mà bạn Lan vẫn lửng thững đi bộ ung dung.
+ duyên dáng: cô kiều nữ ấy đi duyên dáng thật!
+ loắt choắt: chú bé ấy loắt choắt quá!
Tìm các từ ngữ miêu tả người :
a ) Tả ánh mắt, hàm răng , đôi môi . M : răng trắng muốt
b) Tả vóc dáng, cử chỉ, lời nói, hành động. M : vóc dáng thon thả
a)ánh mắt:dịu dàng
Hàm răng:đều đặn
đôi môi:đỏ thắm
b)Vóc dáng:cân đối
cử chỉ:
lời nói:ngắn gọn
hành động:kéo
a, Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng,...)
Miêu tả hàm răng
(trắng bóng, đều đặn như những hạt bắp, răng khểnh duyên dáng, đen bóng, móm mém, ...)
Miêu tả đôi môi
(chúm chím, nhỏ nhắn, môi dày, môi mỏng, xinh xinh, mềm mại, hồng phớt, thâm xì, nứt nẻ, nứt toác, ....)
b,
Miêu tả vóc dáng
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,...)
@Trunglaai?
a) ánh mắt long lanh, hàm răng trắng tinh, đôi môi hồng nhạt.
b) Vóc dáng thon, cử chỉ đẹp, hành động lịch sự.
( ko chắc đúng nhá )
Tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của người.
Khập khiễng, khệnh khạng, lướt khướt, lon ton, dập dìu, lả lướt,...
tìm 5 từ láy để miêu tả bước đi, dáng đứng của con người và đặt cấu với mỗi từ tìm đc
ưỡn ẹo
cô ta vừa đi vừa ưỡn ẹo
uyển chuyển
những bước đi của cô gái kia mới uyển chuyển làm sao
khập khễnh
cô ta đi khập khễnh nhìn xấu thật
nhẹ nhàng
cô ta bước đi thật nhẹ nhàng
cong cong
dáng người anh ta cứ cong cong
. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?
A. Đặc điểm trang phục B. Vóc dáng cơ thể
C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể D. Đáp án khác
Lập dàn ý chi tiết tả con mèo nuôi trong nhà .
a) Mở bài : Giới thiệu con mèo định tả : Con mèo này ở đâu ? Của ai ? Em thấy nó vào dịp nào ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) Thân bài :
- Tả hình dáng bên ngoài : Tầm vóc, kích thước, hình dáng, màu sắc của con mèo như thế nào ? Từng bộ phận : Đầu, mắt, mũi, râu, thân hình, chân, đuôi của mèo có đặc điểm gì ?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Tả tính nết, hoạt động của con mèo : cách đi đứng, ăn uống, chạy nhảy, rình chuột như thế nào ? Con mèo đối với chủ và đối với những người xung quanh như thế nào ?
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c) Kết bài : Nêu cảm nghĩ của em với con mèo :
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Dàn ý viết bài
I. Mở bài
Nhà em có chuột, mẹ mua một con mèo, nay nó đã lớn.
II. Thân bài
a. Tả hình dáng
- Mèo dài gần hai gang tay, loại mèo tam thể: trắng, nâu, xám.
- Lông mèo dày và rất mượt.
- Đầu mèo tròn như cuộn len nhỏ tròn, thân thon thon.
- Chân cao, rắn rỏi: ngón chân ngắn có móng vuốt nhọn sắc.
- Mắt mèo xanh, tròn như hai hòn bi ve trong suốt.
- Mũi hồng hồng, nhỏ xíu; ria mép dài vươn về hai phía như những chiếc ăng-ten cực nhạy.
b. Tả hoạt động, tính nết
- Ban ngày mèo thường thong thả dạo chơi trong nhà, thỉnh thoảng nhảy nhót đùa giỡn, vồ đuổi mấy chú gián.
- Khi ăn từ tốn, gọn gàng.
- Khi bắt chuột, toàn thân im phắc, đôi mắt mở to chăm chú nhìn về phía trước rồi bất chợt lao nhanh.
III. Kết luận
Con mèo nhà em rất dễ thương. Nó thường xán đến mỗi khi em đi học về.
Kết hợp trang phục cho trang phục cho phù hợp:
A. Áo sọc ca-rô trắng xanh dương sẽ kết hợp với quần màu gì?
B. Áo ca-rô phù hợp với người có vóc dáng như thế nào?
C. Áo sọc ngang phù hợp với người có vóc dáng như thế nào?
D. Áo màu đậm, hoa to phù hợp với người có vóc dáng như thế nào?
Cho mình hỏi. Các từ ngữ miêu tả dáng người là những từ nào vậy ?( không nói tóc ,đôi mắt,khuôn mặt.......... Chỉ nói hình dáng chung của con người)
cao to,lực lưỡng,vạm vỡ,mảnh khảnh ,mập mạp,mũm mĩm ,dong dỏng