từ trái ngĩa với từ siêng năng là gì?hãy đặt câu với từ đó
Bạn ơi!
Trái ngĩa với quyết chí là gì ạ?
Đặt câu với từ quyết chí luôn nha!
THANKS!
chúng em quyết chí thi đua học hỏi
Siêng năng đồng nghĩa với từ gì và trái nghĩa với từ gì
đồng nghĩa với: Chăm chỉ, trái nghĩa với:Lười biếng
999999999999999999999999
đồng nghĩa với cần cù, chăm chỉ
trái nghĩa với bền vững là gì? hãy đặt câu với từ đó.
Hãy đặt câu với những từ sau:
- thông minh
- giỏi giang
- siêng năng
1. Hoa là người thông minh nhất lớp em.
2. Lớp trưởng lớp em không những giỏi Giang mà con đảm đang, hay phụ mẹ các việc trong bếp.
3. Tùng là một bạn nam siêng năng, mỗi ngày bạn ấy đều chuẩn bị và làm đầy đủ bài tập.
Câu 1:Từ là gì?
Câu 2: Tìm từ ghép trong một đoạn văn bất kì (Lớp6)
Câu 3:Tìm cụm danh từ trong câu sau: Những ngôi nhà cao vút như những ngọn hải đăng trên biển
Câu 4:Từ chân là từ nhiều ngĩa,hãy đặt câu với cả ngĩa gốc và ngĩa chuyển
Câu 5:Tìm 5 danh từ chỉ sự vật,sau đó viết từ 3-5 câu có 5 danh từ ấy
( Lớp 6 )
Trái nghĩa với từ bận là từ gì ?
Trái ngĩa với từ khó khăn là từ gì ?
trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng
Bận><Rảnh rỗi
Khó khăn><Dễ dàng
Học tốt nha
Tìm các từ có nghĩa liên quan đến trung thực-tự trọng
Đặt 2 câu với các từ vừa tìm được ở bài tập 1.
Đặt 3câu với 3 từ chỉ sự vật.
Trái ngĩa với thật thà là gì?
Cùng nghĩa với độc ác là gì?
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Hãy đặt câu với mỗi từ sau:
- xui xẻo
- siêng năng
- dũng cảm
- dối trá
Hãy đặt câu với mỗi từ sau:
- xui xẻo
=> Hôm nay là một ngày xui xẻo của em .
- siêng năng
=> Bạn Thy là người rất siêng năng .
- dũng cảm
=> Anh Kim Đồng thật dũng cảm .
- dối trá
=> Quỳnh Anh là kẻ dối trá .
- xui xẻo
Chúng ta không nên quét nhà vào mùng 1 Tết vì nó sẽ mang lại điều xui xẻo.
- siêng năng
Hoa rất siêng năng, ngày nào bạn ấy cũng hoàn thành đầy đủ bài.
- dũng cảm
Chị Võ Thị Sáu quả là một người dũng cảm, chị dám hi sinh thân mình cho hòa bình đất nước.
- dối trá
Những người làm ăn dối trá thì sẽ sớm bị phá sản.
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau thật thà giỏi giang cứng cỏi hiền lành nhỏ bé vui vẻ cẩn thận siêng năng nhanh nhẹn đoàn kết đặt hai câu với các từ vừa tìm được
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau
thật thà <=> gian dối
giỏi giang <=> kém cỏi, yếu kém
cứng cỏi <=> mềm yếu
hiền lành <=> ác độc
nhỏ bé <=> to lớn, rộng lớn
vui vẻ <=> tức giận
cẩn thận <=> ẩu đả
siêng năng <=> lười nhác, lười biếng
nhanh nhẹn <=> chậm chạp
đoàn kết <=> chia rẽ
Đặt hai câu với các từ vừa tìm được
( Mình đặt ví dụ thôi, bạn tham khảo nhé! )
1. Đoàn kết là sức mạnh tinh thần lớn nhất.
2. Chia rẽ sẽ đem lại cho con người sự cô đơn, buồn tẻ.
Học tốt;-;