các từ chỉ hoạt động của trong bài trên chiếc bè
Câu 1 : Chiếc kéo hoạt động trên nguyên tắc của máy cơ đơn giản nào? Chỉ ra các bộ phận Câu 2 : Chiếc xà beng hoạt động theo nguyên tắc của máy cơ đơn giản nào? Chỉ ra các bộ phận
''Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khẩu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui.''tìm và ghi lại các từ chỉ hoạt động, trong câu văn trên .
a.Từchỉ hoạt động
b.từ chỉ đặc điểm
HELPME!!!!!!
Bài làm
''Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khẩu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui.''
a.Từ chỉ hoạt động: dát, chiếu, múa.
b.từ chỉ đặc điểm: vàng, tròn, nổi bật, duyên dáng, khổng lồ, vui.
# Học tốt #
a)động từ:dát,làm,chiếu,múa
b)tính từ:vàng,tròn,nổi bật,duyên dáng,khổng lồ
''Những tia nắng dát vàng một vùng biển tròn, làm nổi bật những cánh buồm duyên dáng như ánh sáng chiếc đèn sân khẩu khổng lồ đang chiếu cho các nàng tiên biển múa vui.''tìm và ghi lại các từ chỉ hoạt động, trong câu văn trên .
a.Từchỉ hoạt động : dát , làm , chiếu , múa
b.từ chỉ đặc điểm : vàng , tròn , nổi bật , duyên dáng , khổng lồ
Viết tên các hoạt động em thường làm hằng ngày ở nhà và ở trường. Gạch dưới đây từ trong các cụm từ chỉ những hoạt động ấy :
- Hoạt động ở nhà: M : quét nhà,......................................................
- Hoạt động ở trường: M : làm bài, ......................................................
- Hoạt động ở nhà: quét nhà, nấu cơm, vo gạo, lau nhà, rửa chén, đánh răng, rửa mặt, đọc truyện, tập thể dục,..
- Hoạt động ở trường: làm bài, học bài, nghe giảng, đọc sách, chào cờ, trực nhật lớp, lau bảng, tưới cây,...
1.tìm các từ chỉ địa điểm,nơi chốn
2.tìm các động từ chỉ các hoạt động hàng ngày
3.tìm các từ chỉ phương tiện giao thông
4.tìm các từ chỉ hoạt động tại bữa tiệc
5.tìm các từ chỉ hoạt động tại bãi biển
6.tìm các trạng ngữ chỉ tần xuất,mức độ
7.tìm các hoạt động giúp học tốt môn tiếng anh
8. tìm các tính từ chỉ đặc điểm
9.tìm các hoạt động của con vật
10.hãy viết bài giới thiệu về mình
1 . nhà , trường học , làng quê ,......
2 . chơi , nhảy , học , nấu ăn , .........
3 . xe máy , xe ô tô , xe đạp , ...........
4 . nhảy , quẩy , hát , ăn , uống ,.......
1. Trường học, công viên, sở thú, nhà ở ...
2. Ăn, uống, chơi, học, ngủ ...
3. Xe máy, ô tô, xe đạp, xe lu, xe buýt ...
4. Nhảy, hát, ăn, uống ...
5. Bơi, tắm nắng, thả diều, chụp ảnh ...
6. Luôn luôn, thường xuyên, một lần, hai lần ...
7. Nghe nhạc, nói chuyện với người nước ngoài, luyện viết tiếng Anh, học từ vựng và cấu trúc ...
8. Đen, trắng, thấp, lùn, đẹp, xấu xí, cao ...
9. Ăn, uống, tắm, tìm mồi, bò, cắn, sủa ...
10. Tham khảo nhé:
Xin chào! Mình tên là Cô gái tương lai. Mình học lớp 7 trường THCS Mỹ Thành. Mình sống với gia đình của mình tại Nghệ An. Sở thích của mình là đọc sách và nói chuyện với bạn bè vì mình nghĩ nó rất thú vị. Mình rất thích học Tiếng anh. Nó rất cần thiết và quan trọng trong cuộc sống của mình. Trong tương lai, mình muốn trở thành một nhà phiên dịch tiếng anh và được đi du lịch ở khắp mọi nơi.
Trong bài, chiếc bè gỗ được ví với cái gì?
chiếc bè gỗ- đàn bò nhởn nhơ gặm cỏ trên đê A
chiếc bè gỗ- đàn trâu lim dim đằm mình trong làn nước mát B
chiếc bè gỗ- đàn voi đủng đỉnh trên đường C
Trong bài, chiếc bè gỗ được ví với cái gì?
A.chiếc bè gỗ- đàn bò nhởn nhơ gặm cỏ trên đê
B. chiếc bè gỗ- đàn trâu lim dim đằm mình trong làn nước mát
C.chiếc bè gỗ- đàn voi đủng đỉnh trên đường
Bài 1: Điền d hoặc r, gi ?
....án cá | … ao thừa | vào …a | … ảng bài | |
tác …ụng | lạc …ang | …ễ cây | … ạy học |
Bài 2: Tìm những từ chỉ hoạt động trong các từ sau: cửa sổ, cõng, gió, quét nhà, cây, hát, ru, bàn, làm, điên thoại, gật đầu.
a. Từ ngữ chỉ hoạt động: ...................................................................
b. Từ ngữ chỉ sự vật:......................................................................
Bài 3: Viết 2 câu nêu đặc điểm của một con vật mà em yêu thích.
- ...........................................................................................................
- ...........................................................................................................
Bài 4: Nghe - viết đoạn 3 của bài Mùa nước nổi (Trang12 – TV 2 Tập 2)
B1
rán cá
tác dụng
giao thừa
lạc rang
vào ra
rễ cây
...
B2
mik nghĩ là cõng gió, quét nhà, hát,ru,làm,gật đầu
mik nghĩ là thé ó
.................................................................................................................................................................................................................................
Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
Em hãy phân biệt từ chỉ hoạt động, trạng thái trong câu.
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
Tìm những từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật trong bài Làm việc thật là vui (Tiếng Việt 2, tập một, trang 16), rồi viết vào bảng sau:
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
.................. | ........................................................................ |
.................. | ........................................................................ |
Gợi ý: Em đọc bài Làm việc thật là vui, chỉ ra từ ngữ chỉ người, vật (đồ vật, con vật, cây cối) và hoạt động của mỗi sự vật đó.
Từ ngữ chỉ người, vật | Từ ngữ chỉ hoạt động |
---|---|
M : Đồng hồ | tích tắc, tích tắc báo phút, báo giờ. |
Con gà trống | gáy vang ò... ó... o... báo trời sáng. |
Con tu hú | kêu tu hú, tu hú báo sắp đến mùa vải chín. |
Chim sâu | bắt sâu, bảo vệ mùa màng. |
Cành đào | nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ. |
Bé | làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. |
Viết từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp với mỗi tranh dưới đây:
Gợi ý: Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và tìm từ ngữ chỉ hoạt động phù hợp.