Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
cao duong tuan
Xem chi tiết
Rosabella Phạm
Xem chi tiết
Mai Vũ Ngọc
21 tháng 11 2016 lúc 11:41

Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của ..6,022.1023.nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.

Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol

Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng số trị/giá trị , khác nhau về đơn vị Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số,giá trị về đơn vị đo.

Nguyễn Ngọc Minh
Xem chi tiết
Đặng Quỳnh Ngân
20 tháng 11 2016 lúc 21:15

Như vậy, khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của 6,022.1023 nguyên tử hay phân tử hay của một mol chất.

Đơn vị đo khối lượng mol là gam/mol.

Đối với mỗi nguyên tố, khối lượng mol nguyên tử và nguyên tử khối có cùng trị số/ giá trị, khác nhau về đơn vị đo. Đối với mỗi chất, khối lượng mol phân tử và phân tử khối có cùng trị số, khác nhau về đơn vị đo.

nguyễn anh thư
Xem chi tiết
Út Thảo
31 tháng 7 2021 lúc 15:34

M(A) =106g/mol

M(B)=58,5g/mol chứ b?

Dinz
31 tháng 7 2021 lúc 16:05

Hợp chất A:

- Khối lượng của từng nguyên tố là:
\(m_{Na}=\dfrac{58,5\text{x}43,3}{100}=25\left(g\right)\)

\(m_C=\dfrac{58,5x11,3}{100}=7\left(g\right)\)

\(m_O=58,5-25-7=26,5\left(g\right)\)

- Số mol của từng nguyên tố là:
\(n_{Na}=\dfrac{25}{23}=1\left(mol\right)\)

\(n_C=\dfrac{7}{12}=1\left(mol\right)\)

\(n_O=\dfrac{26,5}{16}=2\left(mol\right)\)
Vậy: Công thức hoá học của hợp chất A là \(NaCO_2\)

- Hợp chất B:

- Khối lượng của từng nguyên tố:
\(m_{Cl}=\dfrac{60,68\text{x}106}{100}=64\left(g\right)\)

\(m_{Na}=106-64=42\left(g\right)\)

- Số mol của từng nguyên tố là:
\(n_{Cl}=\dfrac{64}{35,5}=2\left(mol\right)\)

\(n_{Na}=\dfrac{42}{23}=2\left(mol\right)\)

Vậy: Công thức hoá học của hợp chất B là \(Na_2Cl_2\)

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
18 tháng 1 2018 lúc 9:51

a) mN = 0,5 .14 = 7g.

mCl = 0,1 .35.5 = 3.55g

mO = 3.16 = 48g.

b) mN2 = 0,5 .28 = 14g.

mCl2 = 0,1 .71 = 7,1g

mO2 = 3.32 =96g

c) mFe = 0,1 .56 =5,6g mCu = 2,15.64 = 137,6g

mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4g.

mCuSO4 = 0,5 .160 = 80g

Dương Kim Thịnh
Xem chi tiết
Tu Anh
29 tháng 10 2023 lúc 12:33

a. HCl và Na2CO3

b. HCl

MHCl=1x1+35,5x1=36,5(amu)

phần trăm của H là: 1x1:36,5x100%=2,7%

phần trăm của Cl là: 35,5x1:36,5x100%=97,3%

Na2CO3

MNa2CO3= 23x2+12x1+16x3=106 (amu)

phần trăm của Na là: 23x2:106x100%= 43,4%

phần trăm của C là: 12x1:106x100%= 11,3%

phần trăm của O là: 16x3:106x100%= 45,3%

Lê Thúy Vy
Xem chi tiết
Mai Thị Kim Liên
11 tháng 11 2016 lúc 9:16

(1)gam/mol.

(2)6,022.1023.

(3)một.

(4)gam.

(5)trị số/ giá trị.

(6)đơn vị đo.

(7)phân tử khối.

(8)khác nhau.

Chúc bạn học tốt!

La Tuan Anh
25 tháng 9 2016 lúc 22:03

1, nguyên tử khối - một

2, gam/mol

3, giá trị - phân tử khối - khác nhau

Nguyễn Trần Duy Thiệu
16 tháng 11 2017 lúc 8:41

(1)gam/mol

(2)6,02.1023

(3)một

(4)gam

(5)trị số/giá trị

(6)đơn vị đo

(7)phân tử khối

(8)khác nhau

Chúc bạn học tốthihi

Phạm Quỳnh Như
Xem chi tiết
Hoàng Đức Long
Xem chi tiết
Vũ Thành Nam
18 tháng 4 2019 lúc 5:29

a)  m = m 1 + m 2 = 1 F . A 1 n 1 I t + 1 F . A 2 n 2 . I t = A 1 n 1 + A 2 n 2 . 1 F I t

   ⇒ q = I t = m F A 1 n 1 + A 2 n 2 = 2 , 8 . 96500 64 2 + 108 1 = 1930 ( C ) .

Khối lượng đồng được giải phóng ở catôt:  m 1 = 1 F . A 1 n 1 q = 0 , 64 g

Khối lượng bạc được giải phóng ở catôt:  m 2 = 1 F . A 2 n 2 q = 2 , 16 g

b) Thời gian điện phân: t = q I  = 3860 s = 1 giờ 4 phút 20 giây.

Diệp Anh Hà
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
13 tháng 1 2022 lúc 18:30

a) Số nguyên tử có trong 0,1 H là

\(6.10^{23}.0,1=6.10^{22}\)

b) Số nguyên tử có trong 10 mol H2O

\(6.10^{23}.10=60.10^{23}\)

c) Số nguyên tử có trong 0,24 mol Fe là

\(6.10^{23}.0,24=144.10^{21}\)