Bài 1:
Thay dấu * bởi chữ số thích hợp:
* . ** =115
(dấu . là dấu nhân)
Bài 2: Tìm số tự nhiên a,biết rằng: 91 chia hết cho a và 10<a<50
Tìm số tự nhiên a biết rằng:
91 chia hết cho a và 10<a<50
Dấu chia hết là dấu chia 3 chấm thẳng lên như dấu này nè : đó nghe các bạn
1 ) TÌM SỐ TỰ NHIÊN NHỎ HƠN 200 , BIẾT RẰNG SỐ ĐÓ CHIA 2 DƯ 1 , CHIA 3 DƯ 1, CHIA 5 DƯ 4 VÀ CHIA HẾT CHO 7
2 ) TÌM SỐ TỰ NHIÊN ab SAO CHO ab - ba = 72
6 ) THAY CÁC DẤU * BỞI CÁC CHỮ SỐ THÍCH HỢP ĐỂ * 25 * CHIA HẾT CHO 2 , 3 VÀ 5
ko có gì khó => bạn biết bài toán này sao còn đăng
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Mấy anh chị ơi giúp em tiếp với ạ tại vừa nãy em chưa viết xong mà nhỡ gửi mất rồi nên bây giờ em viết tiếp từ bài 8 ạ
Bài 8: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: A= {x thuộc N / 84 chia hết cho x, 180 chia hết cho x và x>6}
Bài 9: Tìm các ƯC lớn hơn 10 của 84 và 140
Bài 10: Điền chữ số dấu (*) để được 54* thỏa mãn điều kiện: a)Chia hết cho 2 ; b) Chia hêt cho 5
Bài 11: Điền chữ số vào dấu (*) để
a)5*8 chia hết cho 3 b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho cả 3 và 5 d)*81* chia hết ch cả 2;3;5;9
(Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi chữ số giống nhau)
Bài 12: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3.4.5+6.7 b)7.9.11.13 - 2.3.4.7 c) 3.5.7+11.13.17 d) 16345 + 76541
Bài 13: Tìm số nguyên x. Biết: a) -5<x<0 b) -3<x<3
Bài 14: Chứng tỏ: A= 1+2+2^2+.....+2^2011 chia hết cho 7
Bài 15: Tìm một số tự nhiên nhỏ nhất sao cho số đó chia cho 4 dư 3, chia cho 3 dư 2, chia cho 2 dư 1
mk chỉ giúp bn một số câu mk biết thui nhé
B8 .
x thuộc N mà 84 và 180 chia hết cho x nên:
x thuộc ƯC (84 ; 180) và x > 6
ƯCLN (84,180) = 12
a thuộc ƯC (84 ;180) = Ư(12) = { 1;2;3;4;6;12} và x > 6
Suy ra x = 12
B9
Theo như bài trên thì ƯC (84 , 180} > 10 là 12
B10
số cần điền là chữ số 0
Cảm ơn các anh chị nhiều ạ. Em cũng xin lỗi vì nó hơi nhiều ạ
Tìm số tự nhiên x, biết:Câu 1
(x-11).5=0
13.(7-x)=13
Câu 2:Thay dấu * và các chữ bởi các chữ số thích hợp:
92.** và dấu ngang trên đầu = *** và dấu ngang trên đầu;aaa và dấu ngang trên đầu . a=2***a và dấu ngang trên đầu
a, (x - 11)5 = 0
=> x - 11 = 0 : 5
=> x - 11 = 0
=> x = 11
vậy_
b, 13(7 - x) = 13
=> 7 - x = 13 : 13
=> 7 - x = 1
=> x = 6
vậy_
bài 2 k hiểu đề nhe
Bài 1:
a) Cho biết số tự nhiên n đọc là hai nghìn không trăm hai mươi mốt. Hãy viết số tự nhiên n và tập hợp M các chữ số của n.
b) Thay dấu * bằng một chữ số để số | 2 * 5 | chia hết cho 9. |
c) Cho a = –10, b = 5 và c = –49. Tính tích a × b và so sánh tích a × b với số c.
Bài 6:Tìm số tự nhiên abc biết abc chia 5 dư 4;abc chia hết cho 9 và a-c=1.
Bài 8:Cho A=x459y.Hay thay x,y bởi chữ số thích hợp để A chia cho 2;3;4;5 và 7 đều dư 1.
8.Ta thấy:
a : 5 dư 1 nên y bằng 1 hoặc 6
Mặt khác a : 2 dư 1 nên y phải bằng 1. Số phải tìm có dạng a= x4591
x4591 chia cho 9 dư1 nên x + 4 + 5 + 9 + 1 chia cho 9 dư 1. vậy x chia hết cho 9 suy ra x = 0 hoặc 9. Mà x là chữ số đầu tiên của 1 số nên không thể bằng 0 vậy x = 9
Số cầntìm là : 94591
k cho mik nha
Bài 1 :khi cộng 1 số tự nhiên với số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân .Do sơ xuất 1 học sinh đã bỏ quên dấu phẩy đồng thời viết nhầm dấu cộng thành dấu trừ nên nhập được kết quả bằng 256 .Tìm hai số đó .Biết kết quả đúng là 514,56
Bài 2: cho 1 số thập phân ,dời dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái 1 chữ số để được số thập phân .Cộng hai số thập phân lại ta được 49,698.Tìm số thập phân ban đầu
Bài 3:thay mỗi chữ dưới đây bởi chữ số thích hợp
a, 13,ab :26 = a,b
b, 0,a*0,b*a,b=0,bbb
bài 3:
a,13,ab:2,6=a,b
(13,abx100) :26=a,bx100
13ab:2,6=abx10
13ab=abx10x2,6
1300+ab=abx26
1300=abx25
ab=1300:25
ab=52
b,0,a x 0,b x a,b =0,bbb
a x b x ab = b x 111
a x ab =111
Ta thấy:
Nếu a là 1 thì kết quả không thể bằng 111 vì ab là 1 số có 2 chữ số nhân với 1 thì không thể bằng 1 số có 3 chữ số (loại)
Nếu a là 2, kết quả cũng không thể bằng 111 vì 2 nhân với 1 số có 2 chữa số có hàng chục là 2 thì kết quả lớn nhất là 1 số có 2 chữ số có hàng chục bằng 5 (loại)
Nếu a là 3 thì kết quả có thể bằng 111 (chọn)
Nếu a là 4 thì kết quả bé nhất cũng lớn hơn 111 (loại)
Vậy a =3
Ta có: 3 x 3b = 111
3b =111:3
3b = 37
Vậy a =3 , b=7
bài 2 khi dời dấu phẩy của số thập phân ban đầu sang bên trái 1 chữ số để được 1 stp mới thì stp ban đầu gấp 10 lần stp mới. ta có sđ
stp cũ 10 phần
tổng 49,698
stp mới 1 phần
theo sđ, tổng số phần bằng nhau là
10 + 1=11 (phần)
stp ban đầu là 49,698:11 x10=45,18
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
Bài thi số 119:38
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:
Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5. Chữ số tận cùng của là
Câu 2:
Khi chia một số tự nhiên cho 4 được số dư là 2. Số dư trong phép chia số tự nhiên đó cho 2 là
Câu 3:
Lúc 8 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B cách A một khoảng 10km. Biết rằng người đó đến B lúc 10 giờ 30 phút. Vận tốc của người đi xe đạp là km/h.