4,6km =…dam
89kg =…tạ
3076kg =…tấn
4tấn 215kg =…tấn
3tấn 4tạ =…tấn
4,2tấn =…tấn…kg
3,7 tạ = …kg
7tấn 112tạ =…tấn
điền dấu <>= vào chỗ trống a,4,25kg....3,75kg b,4,19 tấn....4,35 tấn c,52,06 tạ....5206kg d,2749g....3,1kg e,4,6km....4,600km f,21,3m....20,96m g,5764m....5,74km h,26,4m....2740cm
1 và 3/4 tấn < 10 và 3/4tạ Đúng hay sai?
1 và 3/4 tấn = 10 và 3/4 đúng hay sai?
1 và 3/4 tâsn > 10 va 3/4 tạ
1\(\dfrac{3}{4}\) tấn = 1,75 tấn = 17,5 tạ
10 và \(\dfrac{3}{4}\) tạ = 10,75 tạ
Vì 17,5 tạ > 10,75 tạ
Vậy 1 và 3/4 tạ < 10 và 3/4 tạ là sai
1 và 3/4 tấn = 10 và 3/4 sai
1 và 3/4 tấn > 10 và 3/4 tạ
53,2 cm =…dm
4,6 km =…dam
89kg=…tạ
10 tấn 215 kg =…tấn
3 tấn 4tạ = 3,4 …
5 m2 8 dm2 =…m2
3519 dm2 =…m2
1450 m2 =…dam2
53,2 cm = 5,32 dm 89 kg = 0,89 tạ
4,6 km = 460 dam 10 tấn 215 kg = 10,215 tấn
3 tấn 4 tạ = 3,4 tấn 5 m2 8 dm2 = 5,08 m2
3519 dm2 = 35,19 m2
1450 m2 = 14,5 dam2
53,2 cm = 5,32 dm
4,6 km = 460 dam
89 kg = 0,89 tạ
10 tấn 215 kg = 10,215 tấn
3 tấn 4 tạ = 3,4 tấn
5 m2 8 dm2 = 5,08 m2
3519 dm2 = 35,19 m2
1450 m2 = 14,5dam2
53,2 cm = 5,32 dm
4,6 km = 460 dam
89kg= 0,89 tạ
10 tấn 215 kg = 10,215 tấn
3 tấn 4tạ = 3,4 tấn
5 \(m^2\) 8 \(dm^2\) = 5,08 \(m^2\)
3519 \(dm^2\) = 35,19 \(m^2\)
1450 \(m^2\) = 14,50 \(dam^2\)
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ =
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến =
Có bắt buộc phải đổi ra đơn vị gì không bạn
7 tạ 170 kg
78 kg
898 gam
13 tấn 2 tạ
1 tấn 8 tạ
17 tấn 6 yến
a) 3 tấn 280 kg + 3 tạ 890 kg = 44 tạ 70 kg
b) 5 tạ 34 kg - 3 tạ 56 kg = 1 tạ 78 tấn
c) 3 kg 245 g - 2 kg 347 g = 898 g
d) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ = 13 tấn 2 tạ
e) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ - 5 tấn 9 tạ = 1 tấn 8 tạ
f) 34 tấn 3 yến - 16 tấn 7 yến = 17 tấn 96 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c. 1 tấn = …………. tạ 4 tấn = ………….tạ
10 tạ = …………. tấn 9 tấn = …………. tạ
1 tấn = ………….kg 7 tấn = ………….kg
1000kg = …………. tấn 3 tấn 50kg = ………….kg
c. 1 tấn = 10 tạ 4 tấn = 40 tạ
10 tạ = 1 tấn 9 tấn = 90 tạ
1 tấn = 1000kg 7 tấn = 7000kg
1000kg = 1 tấn 3 tấn 50kg = 3050kg
có làm mới có ăn
=`10t;1tan;1000kg;40t; 90t;7000kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = ....tạ
3 tấn = ...tạ
10 tạ = ...tấn
8 tấn = ....tạ
1 tấn = ...kg
5 tấn = ....kg
1000kg= ....tấn
2 tấn85kg = ...kg
… = 10 tạ
… = 30 tạ
… = 1 tấn
…= 80 tạ
… = 1000 kg
… = 5000 kg
…= 1 tấn
… = 2085 kg
4 tạ 5 kg =.....yến....kg
79 kg = ....yến....kg
34 kg 5 g =....hg...g
8 tấn 5 yến =....tạ...kg ; 6kg 8 dag =....hg...g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
c) 1000kg = …. tấn
7000kg = …. tấn
11000kg = …. tấn
10 tạ = …. tấn
20 tạ = …. tấn
240 tạ = …. tấn
c) 1000kg = 1 tấn
7000kg = 7 tấn
11000kg = 11 tấn
10 tạ = 1 tấn
20 tạ = 2 tấn
240 tạ = 24 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến