1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1,2 dam = ..... m
3,12 dm = ......mm
512 dam =...... hm
21,1 dm = ......mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
148m = …… dm 89dam = ……m
531dm = …… cm 76hm = ……dam
92cm = …… mm 247km = ……hm
148m = 1480 dm 89dam = 890m
531dm =5310cm 76hm =760dam
92cm = 920mm 247km = 2470hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dam = .......m 5 dam = ....... m 1hm = ....... dam
1hm = .......m 3hm = ....... m 5hm = .......dam
1cm = .......mm 2m = ....... dm 3m = .......cm
1 dam = 10 m 5 dam = 50 m 1hm = 10 dam
1hm = 100 m 3hm = 300 m 5hm = 50 dam
1cm = 10 mm 2m = 20 dm 3m = 300 cm
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
280mm
3120dm
30m
0,75dam
1050cm
15000m
45hm
18km
725cm
1m65dm
5058m
2km80m
28 cm = 280 mm
312 m = 312 dm
3000 cm = 30 m
730 cm = \(\frac{730}{1000}\)dam
105 dm = 1050 cm
15 km = 15000 m
4500 m = 45 hm
18000 m = 18 km
7 m 25 cm = 725 cm
165 dm =16 \(\frac{5}{10}\)m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = 280mm 312m = 31,2.dm 3000cm = ..30m 730cm = ..0,73...dam 105dm = .....1050.......cm 15km =15000. m 4500m = .45. hm 18000m = ..18. km 7m 25 cm = ...725........ cm 165 dm = ..16m ........5.. dm 2km 58 m = ....2058........ m 2080 m = .........2.. km ..80...... m
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 28 cm = ........... mm 312m = ...........dm 3000cm = .....m 730cm = .......dam 105dm = ............cm 15km = ............ m 4500m = ..... hm 18000m = ..... km 7m 25 cm = .............. cm 165 dm = ........ m .......... dm 2km 58 m = .................. m 2080 m = ............ km .......... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam = .......m 3hm = ....... dam 4hm = .......m
5m 6dm = .......dm 7dm 8cm = .......cm
9m 5cm = .......cm 3cm 4mm = ....... mm
2 dam = 20 m 3hm = 30 dam 4hm = 400 m
5m 6dm = 56 dm 7dm 8cm = 78 cm
9m 5cm = 905 cm 3cm 4mm = 34 mm
15dam 5m = 155m
3km 5dam = 3005dam
7hm 50m = 120m
6m 7dm = 67dm
2km 5dam = 2005dam
20km 5hm = 205hm bạn nhé
_HT_
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)72dm vuông=…m vuông 48dm vuông=…m vuông 2)45 cm vuông=…dm vuông 75cm vuông=…dm vuông 3)15dm vuông18cm vuông=…dm vuông 28dmvuông45cm vuông=…dm vuông 4)4cm vuông7mm vuông=…dm vuông 9cm vuông 8mm vuông=…dm vuông 5)7 m vuông=…dam vuông 5m vuôn=…dam vuông 6)4dam vuông=…hm vuông 6dam vuông=…hm vuông
1) 0,72m vuông; 0,48m vuông
2) 0,45dm vuông; 0,75dm vuông
3) 15,18dm vuông; 28,45dm vuông
1]72 dm2=0,72 m2
48 dm2=0'48 m2
2]45 cm2=0,45 dm2
75 cm2=0,0075 m2
3]15 dm2 18 cm2=15,18 dm2
28 dm2 45 cm2=28,45 dm2
4]4cm2 7mm2=0,047 dm2
Có gì mình làm sau:]]
1)0,72 m2
0,48m2
2)0,45dm2
0,75dm2
3)15,18dm2
28,45dm2
4)0,0407m2
0,0908m2
5)0,07dam2
0,05dam2
6)0,04hm2
0,06hm2
CHÚC BẠN HỌC TỐT ! :D
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
27,6 m = …………… dm 378,295 m = ………………… mm
87,5 km = ………….. hm 347,59 km = ………………. dam
37,389 kg = …………………. g 74,008 tấn = …………………… kg
978,34 kg = ………………… dag 68,006 tấn = …………….. kg
không được nói linh tinh trên máy nhé
Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
MẪU : 1m = 1/10 dam = 0/1 dam
1m = ...km = ...km
1g = ...kg ... kg
1kg = ...tấn ....tấn
1m = ....dm = ...cm = ...mm
1km = ... = ...dam = ...m
1kg = ...g
1tấn = ...kg