Ai có bộ đề lớp 5 lên lớp 6 trường chuyên ko cho mình với !
có ai có đề thi chuyên lớp 5 lên lớp 6 ko có cho mình xin toán anh văn nhé! nhanh mình tích cho
Bạn ơi, add mik nhé
mik sẽ gửi đề thi cho bạn
bạn gủi trước đi sau mình ấn
có bạn nào có đề toán , tiếng việt lớp 5 lên 6 trường chuyên biên hòa ko . có cho mình xin nhé
thế là thế nào ?
phải nhập nguyên đề cho bạn hả ?
Mình có quyển chinh phục 3 môn đấy bạn ạ
Bạn nào có đề thi toán tiếng việt lớp 5 lên lớp 6 ko giúp mình với nha !
Đè thi của trường yên thịnh thì càng tốt nha !
Ai nhanh mình tick cho 5 phát
Đề số 1
Bài 1 : Tính : ( 2 điểm )
a)
2
1
+
3
1
+
4
1
b) (27,09 + 258,91)
25,4
Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm )
52
( y : 78 ) = 3380
Bài 3 : ( 3 điểm )
Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản phẩm . Hỏi người thợ đó làm
trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
Bài 4 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m
2
. Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B ) 5 m thì diện tích tăng thêm là
35 m
2
. Tính đáy BC của tam giác .
HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA
Bài 1 : ( 2 điểm ) Mỗi tính đúng cho (1điểm )
a)
2
1
+
3
1
+
4
1
=
24
12
+
24
8
+
24
6
=
24
6812
=
24
26
=
12
13
b) (27,09 + 258,91)
25,4 = 286
25,4
= 7264,4
Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm )
52
( y : 78 ) = 3380
( y : 78 ) = 3380 : 52 ( 1điểm )
( y : 78 ) = 65 ( 0,5 điểm )
y = 65
78
y = 5070 ( 0,5 điểm )
Bài 3 : ( 3 điểm )
Mỗi giờ người thợ đó làm được số sản phẩm là:
112 : ( 8
2 ) = 7 ( sản phẩm ). ( 1 điểm )
Trong ba ngày người thợ đó làm tất cả số giờ là :
9
3 = 27 ( giờ ). ( 0,5 điểm )
Trong ba ngày người thợ đó được tất cả số sản phẩm là :
7
27 = 189 ( sản phẩm ). ( 1 điểm )
Đáp số : 189 sản phẩm . ( 0,5 điểm )
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 4 : ( 3 điểm )
- Vẽ được hình cho ( 0,5 điểm ) A
A
B H C E
- Chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC của tam giác là :
30
2 : 5 = 12 ( cm ) ( 1 điểm )
- Vì AH là chiều cao chung của hai tam giác ABC và ADB .
Nên đáy BC của tam giác là :
150
2 : 12 = 25 ( cm ) ( 1 điểm )
Đáp số : 30 ( cm ) ( 0,5 điểm )
(ĐỀ SỐ 2)
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
Câu 3: (2 điểm)
Cho 2 số tự nhiên
ab
và
ab7
. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng
9
1
số bi xanh
bằng
8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?
Câu 5: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi
cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính diện tích ban đầu của mảnh vườn.
HƯỚNG DẪN CHÂM BÀI KIỂM TRA
Câu 1: (1 điểm). Đúng mỗi câu 1 điểm
a) Phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10 là:
1
9
b) Phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000 là:
2000
0
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
55 - y = 76 – 33
55 - y = 43
y = 55 – 43
y = 12
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 3: (2 điểm)
Tổng của hai số là: 428 x 2 = 856
Ta có:
ab
+
ab7
= 856
ab
+ 700 +
ab
= 856
ab
x 2 = 856 – 700
ab
x 2 = 156
ab
= 156 : 2
ab
= 78
Vậy hai số đó là: 78 và 778.
( HS có thể giải bằng cách khác: Tổng – Hiệu;… )
Câu 4: (3 điểm)
9
1
Bi xanh:
170 viên
Bi đỏ
8
1
Tổng số phần bằng nhau là: 9 + 8 = 17 (phần)
Giá trị 1 phần: 170 : 17 = 10 (viên)
Số bi xanh là: 10 x 9 = 90 (viên)
Số bi đỏ là: 10 x 8 = 80 (viên)
ĐS: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ.
Câu 5: (3 điểm)
Tổng của chiều dài và chiều rộng mảnh vườn là: 92 : 2 = 46 (m)
Hiệu số giữa chiều dài và chiều rộng là: 5 + 5 = 10 (m)
Chiều rộng của mảnh vườn là: (46 – 10 ) : 2 = 18 (m)
Chiều dài của mảnh vườn là: (46 + 10 ) : 2 = 28 (m)
Diện tích của mảnh vườn là: 18 x 28 = 504 (
2
m
)
ĐS: 504
2
m
(ĐỀ SỐ 3)
Câu 1: (1 điểm)
Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
Câu 2: (2 điểm)
Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt
7
3
tấm vải xanh và
5
3
tấm vải đỏ thì phần còn lại của hai
tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm vải.
Câu 3: (2 điểm)
An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng
1
2
số bi của An. Chi có số bi hơn mức trung bình cộng của 3 bạn
là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ?
Câu 4: (2 điểm)
Một cửa hàng có 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55,
70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam còn lại gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ còn lại rổ nào đựng
cam, rổ nào đựng quýt ?
https://timgiasuhanoi.com/bai-tap-on-he-lop-5-len-lop-6-toan-va-tieng-viet/
có bạn nào có đề thi lên lớp 6 chuyên ko ạ ?? Gửi cho mình với hộ. Xong kb với mình nha>v<.
Bạn ơi đọc nội quy chx?
Đừng đăng nx nhá!
Đề thi đánh giá năng lực tuyển sinh vào lớp 6 THCS Trần Đăng Ninh 2019 - Đề 1
Bạn lên mạng mà kiếm, đề trên đó nhiều lắm.
ai có đề lớp 6 vào trường chuyên hà nội ko nếu có em like cho
Mấy bạn ơi có ai có đề Anh Văn thi vào lớp 6 chuyên Anh ko cho mình xin với.
Ai có đề lên lớp 6 trường chuyên cho mik xin nhé !
thank
xl bạn nha mk ko có đề!!
đề thi lên lớp 6 đó hả
cs thì cs thật !!
đi r cho xin
mik cũng không có đề
các cậu có ai còn nhớ đề thi lên lớp 6 trường chuyên không ạ ? . Nhớ thì cho mình biết với nhé.
ưa tiên 2 môn :" toán,văn ạ"
đừng lấy đề trên mạng nhé ! ^^
cảm ơn.
Mik có nhưng chép lâu lắm <3
Lên mạng tìm chắc có đó.
Giờ ngồi vt ra lâu lắm.
NO NO NO NO , KO KO KO KO
cho mình đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 là được . nhớ là phải đề thi trường chuyên . ai nhanh minh tick
Link đây :
https://dethi.violet.vn/present/dee-kiem-tra-giua-ki-1-toan-6-hay-12451898.html
Mk thấy đề này phù hợp với trường chuyên đấy.
Bài 1: (3 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a) A = 2.52−313 : 96
b) B = \(\frac{\left(2^9+76+2^{10}.35\right).3}{2^8438}\)
Bài 2: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên xx biết:
a) ( x2 - 29 )3 = 343
b) 2x+2 + 2x-1 + 2x-2 = 152
Bài 3: (2 điểm)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n, nằm giữa 10 và 33, sao cho số a=3.n+1a=3.n+1 chia hết cho cả 2 và 5.
b) Tìm các số tự nhiên xx , biết rằng trong ba số 36, 45 và xx , bất cứ số nào cùng là ước của tích hai số còn lại.
Bài 4: (2 điểm)
a) Cho a, b, c là ba số nguyên tố có tổng các bình phương bằng 5070. Tính các kết quả có thể được của tích a.b.c và giải thích.
b) Tìm bốn số nguyên tố liên tiếp và tăng dần p1<p2<p3<p4p1<p2<p3<p4 sao cho số q = p1 + p2^2 + p3^2 + p4 cũng là một số nguyên tố.