Cho 2x=5y và \(2x^2-9y^2=14\)(x,y khác 0)
Tìm x,y
cho 2 số dương x,y thỏa mãn: 2x=9y và 2x2-9y2=14
khi đó x=?, y=?
2x2 - 9y2 = 14
thay 2x = 9y va ngược lại
ta có
9xy - 2xy = 14
7xy = 14
xy = 2
=> x = 2/y
2x = 9y
=> 4/y = 9y
=>(3y)2 = 4 = 22
=> y = 2/3
x= 3
Cho \(\frac{x}{5y}=\frac{y}{2x+y}=\frac{10-5y}{x}\) với x,y khác 0, y khác 2x. Tính \(\left(\frac{x}{y}\right)^2+\left(x-5y\right)^{2015}\)
Tìm x , y biết :
a, 3x = 5y và xy = 60
b, 4x = 5y và x2 - y2 = 9
c, x : 3 = y : 7 và xy = 21
d, 2x = 9y và xy = 72
\(a,3x=5y\)và \(xy=60\)
\(3x=5y\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{5}=\frac{y}{3}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x^2}{25}=\frac{xy}{15}=\frac{y^2}{9}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x^2}{25}=\frac{y^2}{9}=\frac{60}{15}=4\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{25}=4\\\frac{y^2}{9}=4\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2=100\\y^2=36\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\pm10\\y=\pm6\end{cases}}\)
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-10,-6\right);\left(10,6\right)\right\}\)
\(b,4x=5y\)và \(x^2-y^2=9\)
\(4x=5y\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{5}=\frac{y}{4}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x^2}{25}=\frac{y^2}{16}\)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\frac{x^2}{25}=\frac{y^2}{16}=\frac{x^2-y^2}{25-16}=\frac{9}{9}=1\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{25}=1\\\frac{y^2}{16}=1\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2=25\\y^2=16\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\pm5\\y=\pm4\end{cases}}}\)
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-5,-4\right);\left(5,4\right)\right\}\)
\(c,x:3=y:7\)và xy = 21
\(x:3=y:7\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{3}=\frac{y}{7}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x^2}{9}=\frac{xy}{21}=\frac{y^2}{49}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x^2}{9}=\frac{y^2}{49}=\frac{21}{21}=1\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{9}=1\\\frac{y^2}{49}=1\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2=9\\y^2=49\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\pm3\\y=\pm7\end{cases}}}\)
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-3,-7\right);\left(3,7\right)\right\}\)
\(d,2x=9y\)và xy = 72
\(2x=9y\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{9}=\frac{y}{2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x^2}{81}=\frac{xy}{18}=\frac{y^2}{4}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x^2}{81}=\frac{y^2}{4}=\frac{72}{18}=4\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{81}=4\\\frac{y^2}{4}=4\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x^2=324\\y^2=16\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\pm18\\y=\pm4\end{cases}}}\)
Vậy \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-18,-4\right);\left(18,4\right)\right\}\)
Các bạn giúp mình gấp bài này với!
cho x+5y/2x+9y=4/7 với y khác 0 và 2x+9y khác 0.Tính tỉ số x/y
\(\frac{x+5y}{2x+9y}=\frac{4}{7}\left(y\ne0;2x+9y\ne0\right).\)
\(\Rightarrow\left(x+5y\right).7=\left(2x+9y\right).4\)
\(\Rightarrow7x+35y=8x+36y\)
\(\Rightarrow7x-8x=36y-35y\)
\(\Rightarrow-1x=1y\)
\(\Rightarrow\frac{x}{y}=\frac{1}{-1}\)
Vậy \(\frac{x}{y}=\frac{1}{-1}.\)
Chúc bạn học tốt!
Tìm xy biết xy+2x-5y=0( x, y thuộc Z)
Tìm m để hai phương trình sau tương đương: 2x^2-8x+15=0 và (2x-6)(mx-3m+1)=0
chứng minh phương trình a(x-a^2+1)=a^2+2-2x luôn có nghiệm dương với a khác -2
Tìm xy biết xy+2x-5y=0( x, y thuộc Z)
\(\Rightarrow x(y+2)-5(y+2)=-10\)
\(\Rightarrow(x-5)(y+2)=-10\)
Vì \(x,y\in Z\Rightarrow x-5,y+2\in Z\)
Ta có bảng sau:
x-5 | 1 | -1 | -2 | -5 | 2 | 5 | 10 | -10 |
y+2 | -10 | 10 | 5 | 2 | -5 | -2 | -1 | 1 |
x | 6 | 4 | 3 | 0 | 7 | 10 | 15 | -5 |
y | -12 | 8 | 3 | 0 | -7 | -4 | -3 | -1 |
Chúc bạn học tốt!
Thực hiện phép tính : A)(2x+3y)²; B)(5x-y)²; C)(2x+y²)³; D)(x²+2/5y).(x²-2/5y); E)(x-3y)(x²+3xy+9y²); F)(x²-3).(x⁴+3x²+9).giúp mk nhá( câu trả lời chi tiết nha)
\(A=4x^2+12xy+9y^2\)
\(B=25x^2-10xy+y^2\)
\(C=8x^3+12x^2y^2+6xy^4+y^6\)
\(D=\left(x^2\right)^2-\left(\dfrac{2}{5}y\right)^2=x^4-\dfrac{4y^2}{25}\)
\(E=x^3-27y^3\)
\(F=x^6-27\)
Đề bài: Tìm x,y,z biết:
1. | x + 1 | + y mũ 2 + 4y + 4 = 0
2. 4x mũ 2 + 9y mũ 2 + 2 ( 2x - 3y + 1 ) = 0
3. 2x ( x - 1 - y ) + y mũ 2 + 1 = 0
4.x mũ 2 + 5y mũ 2 + 4 ( 1 + y - xy ) = 0
5. | 2x - 1 | + y mũ 2 - y + 1/4 = 0
6. x mũ 2 + y mũ 2 + 4x + 6y + 13 = 0
Các bn giúp mk nhé, mk sẽ tick cho các bn!!!!!!!!!!!!11
1. | x + 1| + (y + 2)2 = 0
Mà (y + 2)2 \(\ge\) 0
Đẳng thức khi . y + 2 \(\ge\) 0
y \(\ge\) - 2
. x + 1 = 0
. x = -1
Bài 1: Tìm x,y biết: a)\(^{x^2-6x+y^2+10y+34=0}\)
b)\(^{25x^2-10x+9y^2-12y+5=0}\)
c)\(^{4x^2+9y^2+20x-6y_{ }+26=0}\)
d)\(^{x^2+5y^2-4xy+10x-22y+26=0}\)
e)\(^{x^6-2x^3+x^2-2x+2=0}\)
Bài 1:Tìm x,y biết:
a)\(x^2-6x+y^2+10y+34\)
=>\(\left(x^2-2.x.3+3^2\right)+\left(y^2+2.y.5+5^2\right)=0\)
=>\(\left(x-3\right)^2+\left(y+5\right)^2=0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x-3=0\\y+5=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=-5\end{matrix}\right.\)