Điền từ đồng âm vào chỗ trống: Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt ................
Nói rõ cái hay trong việc dùng từ đồng âm trong câu đối sau:
Con ruồi đậu mâm xôi đậu / Cái kiến bò đĩa thịt bò
(1) Đậu: động từ
(2) Đậu: danh từ
(1) Bò: động từ
(2) Bò: danh từ
Hai từ “bò” trong câu: “Kiến bò đĩa thịt bò.” Có quan hệ với nhau như thế nào?
a/ từ đồng nghĩa
b/ từ nhiều nghĩa
c/ từ trái nghĩa
d/ từ đồng âm
d từ đồng âm
D. Từ đồng âm nha bạn .
Học tốt ( ^_^ )
d/ từ đồng âm
Học tốt nhé!!!!
Em hãy cho biết, trong 2 câu sau, câu nào chứa từ đồng âm:
a)ruồi đậu mâm xôi đậu
b)kiến bò đĩa thịt bò
Mong mọi người giúp em với ạ
Trả lời:
a) đậu: động từ
đậu: danh từ
b) bò: động từ
bò: danh từ
kiến bò đĩa thịt , đĩa thịt ....
Xác định từ đồng âm trong các câu sau, cho biết nghĩa của mỗi từ đồng âm đó
A, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa
B, Kiến bò đĩa thịt bò
C, Bác bác trứng, tôi tôi vôi
Câu a) từ đá
Từ 1 : Chỉ 1 hoạt động
Từ 2: Chỉ 1 đồ vật
Câu b)từ Bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2 : Chỉ 1 con vật có Sữa
Câu c) mình xin lỗi vì mình ko biết
Chúc bạn học tốt!
câu a) từ đá
Từ 1: chỉ 1 hoạt động
Từ 2: chỉ 1 đồ vật
câu b) từ bò
Từ 1: Chỉ 1 hoạt động
Từ 2:Chỉ 1 con vật có sữa
Câu c) Mik cũng ko biết làm.xin lỗi nhé
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau:
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
a ) đậu
b ) bò
c ) đá
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau:
a) Ruồi "đậu" mâm xôi "đậu"
b) Kiến "bò" đĩa thịt "bò"
c) Con ngựa "đá" con ngựa "đá", con ngựa "đá" không đá con ngựa
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm có mấy động từ? Đó là những động từ nào?
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ.
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.
- Anh ấy sẽ kết luận sau.
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.
- Anh ấy ước mơ nhiều điều.
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm có mấy động từ? Đó là những động từ nào? Các động từ: nhìn, suy nghĩ, thì thầm
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ. Đây là động từ
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc. Danh từ
- Anh ấy sẽ kết luận sau. Động từ
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn. Danh từ
- Anh ấy ước mơ nhiều điều. Động từ
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao. Danh từ
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2:
Có 3 động từ đó là: Nhìn, thì thầm,suy nghĩ
bài 3:
-Động từ
-Danh từ
-Động từ
-Danh từ
-Động từ
-Danh từ
Bài 1: Trong hai từ đồng âm dưới đây, từ nào là động từ (gạch chân dưới động từ):
a) Chúng em ngồi vào bàn để bàn về việc chăm sóc vườn hoa trường.
b) Con la này không biết la.
c) Ruồi đậu mâm xôi đậu. Kiến bò đĩa thịt bò.
d) Nắng chiếu chan hòa, bé đem chiếu ra phơi.
Bài 2: Trong câu: Cậu bé nhìn bà, suy nghĩ một chút rồi thì thầm
có 3 động từ,Đó là những động từ:nhìn ,suy nghĩ,thì thầm
Bài 3: Xác định từ loại của những từ được in đậm dưới đây:
- Anh ấy đang suy nghĩ.(động từ)
- Những suy nghĩ của anh ấy rất sâu sắc.(danh từ)
- Anh ấy sẽ kết luận sau.(động từ)
- Những kết luận của anh ấy rất chắc chắn.(danh từ)
- Anh ấy ước mơ nhiều điều.(đđộng từ)
- Những ước mơ của anh ấy thật lớn lao.(danh từ)
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
Các từ đồng âm là:
a, Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b, Kiến bò đĩa thịt bò.
c, Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa đá.
Những từ đồng âm trong các câu sau là :
a) Ruồi "đậu" mâm xôi "đậu"
b) Kiến "bò" đĩa thịt "bò"
c) Con ngựa "đá" con ngựa "đá", con ngựa "đá" không đá con ngựa
Hãy tìm từ đồng âm trong những câu sau :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
b) Kiến bò đĩa thịt bò.
c) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
a,Đậu và đậu
b,Bò và bò
c,Đá và đá