trả lời câu hỏi sau
tổng của a và b là 248 . Tìm A và B biết rằng câu trả lời có số là phân số
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu hỏi 1: Cho tam giác ABC.AD là phân giác trong;AE là phân giác góc ngoài tại đỉnh A (D;E thuộc đường thẳng BC). Khi đó 90 Câu hỏi 2: Tìm b nguyên dương biết nghịch đảo của nó lớn hơn . Trả lời: b= 3 Câu hỏi 3: Tổng số đo các góc ngoài của một tam giác bằng 180 (mỗi đỉnh tính 1 góc ngoài) Câu hỏi 4: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn Trả lời: Có 2 giá trị. Câu hỏi 5: Tìm hai số dương x,y biết và xy = 40. Trả lời:(x;y)=( 4;10 ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") Câu hỏi 6: Tìm x biết Trả lời:x= 1 Câu hỏi 7: Tìm số tự nhiên x biết . Trả lời:x = -1 Câu hỏi 8: Điểm M thuộc đồ thị hàm số y= f(x) = 2x - 5. Biết điểm M có tung độ bằng hoành độ. Vậy tọa độ của điểm M là M( 2 ). (Nhập hoành độ và hoành độ cách nhau bởi dấu ";" ) Câu hỏi 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức là 4 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu hỏi 10: So sánh hai số và ta thu được kết quả a < b.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 mà tích của tử số và mẫu số của mỗi phân số đó bằng 120.
Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 2:
265,8 × 0,06 + 265,8 × 0,04 =
Câu hỏi 3:
Trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số bằng .
Câu hỏi 4:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số thập phân có 2 chữ số ở phần thập phân lớn hơn 12,5 và nhỏ hơn 13,4.
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu hỏi 5:
Tìm số biết∶ x 9 =
Trả lời: Số là .
Câu hỏi 6:
Trường Kim Đồng có một số học sinh, trong đó 43,75% là nữ.Biết số bạn nữ ít hơn số bạn nam là 160 bạn.
Vậy tổng số học sinh của trường Kim Đồng có là .
Câu hỏi 7:
Tổng của hai số tự nhiên bằng 2015. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có 9 số tự nhiên lẻ.
Trả lời: Số lớn là .
Câu hỏi 8:
Cho số thập phân A; chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải 1 hàng ta được số B. Biết A + B = 136,95. Tìm số thập phân A.
Trả lời: Số thập phân A là .
Câu hỏi 9:
Cho 2 số có tổng bằng 212. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 1,5 số thứ 2 nhân với 2,5 thì được hai tích có kết quả bằng nhau. Tìm số thứa nhất.
Trả lời: Vậy số thứ nhất là .
Câu hỏi 10:
Tìm số biết∶ – = 522
Trả lời: Số là
ƯCLN(60;165;315)=
Câu 2:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng và .
Trả lời a=
Câu 3:
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Trả lời: số.
Câu 4:
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 3?
Trả lời: số.
Câu 5:
Hãy thêm vào bên trái và bên phải số 2010 mỗi bên một chữ số để được số chia hết cho cả 2; 9 và 5.
Số sau khi thêm là
Câu 6:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 2 (a < b) biết tích hai số bằng 24 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 2.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị cách nhau bởi dấu ";")
Câu 7:
Kết quả của phép chia là
Câu 8:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3; 4 và 5 là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Tìm số tự nhiên , biết: .
Trả lời:
ƯCLN(60;165;315)=
Câu 2:
Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng và .
Trả lời a=
Câu 3:
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Trả lời: số.
Câu 4:
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 3?
Trả lời: số.
Câu 5:
Hãy thêm vào bên trái và bên phải số 2010 mỗi bên một chữ số để được số chia hết cho cả 2; 9 và 5.
Số sau khi thêm là
Câu 6:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 2 (a < b) biết tích hai số bằng 24 và ước chung lớn nhất của chúng bằng 2.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị cách nhau bởi dấu ";")
Câu 7:
Kết quả của phép chia là
Câu 8:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3; 4 và 5 là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Tìm số tự nhiên , biết: .
Trả lời:
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu hỏi 1:
Giữa hai số tự nhiên lẻ có 2015 số tự nhiên chẵn thì hiệu cửa hai số tự nhiên lẻ đó là .
Câu hỏi 2:
Quãng đường AB dài 137,5km. Lúc 7giờ 15 phút, một ô tô đi từ A về B với vận tốc 50km/giờ. Hỏi ô tô đến B lúc mấy giờ?
Trả lời: Ô tô đến B lúc giờ.
Câu hỏi 3:
Chu vi hình tròn A gấp 2 lần chu vi hình tròn B.
Vậy tỉ số phần trăm giữa diện tích giữa hình tròn B với diện tích hình tròn A là %.
Câu hỏi 4:
Một bể nước có thể tích là 1,8. Bể đang chứa một lượng nước bằng 75% thể tích bể. Hỏi bể đang chứa bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đang chứa số nước là lít.
Câu hỏi 5:
Giá vốn của một chiếc xe đạp là 850000 đồng. Hỏi người bán hàng phải bán chiếc xe đạp đó với giá bao nhiêu để được lãi 15% giá bán?
Trả lời: Người bán hàng phải bán với giá triệu đồng.
Câu hỏi 6:
Tìm số biết:
+ + + = 2238,665
Trả lời: =
Câu hỏi 7:
Cho hai số thập phân 17,2 và 56,2. Tìm số A biết rằng nếu lấy các số đã cho trừ đi A ta được hai số mới mà số lớn gấp 4 lần số bé.
Trả lời: A =
Câu hỏi 8:
Trung bình cộng của 3 số là 142,5. Biết số thứ nhất bằng 25% số thứ ba và nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm số thứ ba.
Trả lời: Số đó là .
Câu hỏi 9:
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/giờ. Lúc trở về, xe đi từ B đến A với vận tốc là 50km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB, biết thời gian về chậm hơn thời gian đi là 5 phút.
Trả lời: Quãng đường AB là km.
Câu hỏi 10:
Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 6cm thì diện tích tăng thêm 177. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Có bao nhiêu phân số bằng phân số có mẫu là số nguyên dương nhỏ hơn 20?
Câu hỏi 2: Số đường thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng là
Câu hỏi 3: Số phần tử của tập hợp là
Câu hỏi 4: Số giá trị của để phân số có giá trị bằng 0 là
Câu hỏi 5: Tìm hai số nguyên dương a,b (8 < a < b) biết ƯCLN(a;b)=8 và BCNN(a;b)=144. Trả lời:(a;b) = ( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";") nhau bởi dấu ";")
Câu hỏi 8: Tìm ba số nguyên biết Trả lời:( ) (Nhập các giá trị theo thứ tự,cách nhau bởi dấu ";" )
câu hỏi 9: Cho là các số nguyên khác 0 thỏa mãn Khi đó Câu hỏi 10: Số cặp nguyên thỏa mãn là
Câu hỏi 1:
Tính: =
Câu hỏi 2:
Tổng số học sinh của khối 4 và khối 5 của một trường là 288 học sinh. Số học sinh khối 4 bằng số học sinh khối 5. Tính số học sinh khối 5.
Trả lời: Số học sinh khối 5 là học sinh.
Câu hỏi 3:
An đọc một quyển truyện dày 120 trang. Số trang đã đọc bằng số trang chưa đọc. Hỏi bạn An còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển sách đó?
Trả lời: Số trang An còn phải đọc là trang.
Câu hỏi 4:
Tìm x biết: .
Trả lời: x=
Câu hỏi 5:
Tổng của hai số là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số đó đều là số lẻ. Số thứ nhất gấp rưỡi số thứ hai. Tìm số thứ hai.
Trả lời: Số thứ hai là
Câu hỏi 6:
Tìm x, biết: …
Trả lời: x =
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu hỏi 7:
Đội văn nghệ của trường có 40 học sinh nữ. Tính ra số học sinh nữ đó chiếm số học sinh của đội. Hỏi đội văn nghệ của trường có bao nhiêu học sinh nam?
Trả lời: Số học sinh nam của đội đó là
Câu hỏi 8:
Cho hình vuông ABCD. Chia hình vuông ABCD thành hai hình chữ nhật ABMN và NMCD. Biết tổng chu vi hai hình chữ nhật là 420cm. Tính diện tích hình vuông ABCD.
Trả lời : Diện tích hình vuông ABCD là
Câu hỏi 9:
Biết rằng . (A là một số tự nhiên và y là một chữ số chưa biết)
Hãy tìm A
Trả lời: A =
Câu hỏi 10:
Tìm thương của một phép chia biết rằng nó bằng số bị chia và gấp 5 lần số chia
Trả lời: Thương của phép chia đó là
Thiếu đề :
đánh thiếu phân số
câu 1 không có dãy tính
câu 10 cũng không có
...
vô số lỗi kĩ thuật => không giải được
câu1 là 901558 x 356 = .......
còn câu 10 thì đề ở phía dưới nhé
Câu 1: 320954648
Câu 2: 144
Câu 3: 60
Câu 4: chịu ko biết vì ko có phép tính
Câu 5: 390
Câu 6: như câu 4
Câu 7: 20 hs nam
Câu 8: 1600
Câu 9: như câu 6 và 4
Câu 10: ghi thiếu nên nha nhưng ghi đủ thì kết quả là 4.
đúng cho mk nha.
Trong khoảng từ 157 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 3?
Trả lời: số.
Câu 2:
Trong khoảng từ 160 đến 325 có bao nhiêu số chia hết cho 9?
Trả lời: số.
Câu 3:
ƯCLN(60;165;315)=
Câu 4:
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng và .
Trả lời a=
Câu 5:
Hai số tự nhiên a và b có ƯCLN(a,b)=10 và BCNN(a,b)=400. Khi đó tích a.b=
Câu 6:
Kết quả của phép chia là
Câu 7:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a.b=18 và BCNN(a,b)=6.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";").
Câu 8:
Số lớn nhất có dạng chia hết cho cả 3 và 5 là
Câu 9:
Tìm hai số tự nhiên a và b (a < b) biết a + b = 42 và BCNN(a,b) = 72.Trả lời: (a;b) = () (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Tìm hai số tự nhiên a và b lớn hơn 5 (a < b) biết ƯCLN(a,b)=5 và BCNN(a,b)=30.
Trả lời: (a;b)=() (Nhập các giá trị ngăn cách nhau bởi dấu ";")
câu 1: 56
câu 2:19
câu 3:15
câu 4:16
câu 5:4000
câu 6: chưa có đề bài
câu 7:3 và 6
câu 8: số n vì ko có số là mấy chữ số
câu 9:18 và 24
câu 10:10 và 15
Trong 1 bài kiểm tra trắc nghiệm, tý và sửu đều trả lời tất cả các câu hỏi. Tý trả lời đúng 70% số câu mà sửu trả lời đúng và 70% số câu mà sửu trả lời sai. Biết rằng tý trả lời sai 40% tổng số câu hỏi. vật tỉ lệ sô câu trả lời đúng của sửu là bao nhiêu?
bạn ơi viết hẳn lời giải ra giùm mk nha
Trong 1 bài kiểm tra trắc nghiệm, tý và sửu đều trả lời tất cả các câu hỏi. Tý trả lời đúng 70 số câu mà sửu trả lời đúng và 70 số câu mà sửu trả lời sai. Biết rằng tý trả lời sai 40 tổng số câu hỏi. vật tỉ lệ sô câu trả lời đúng của sửu là bao nhiêu