aloo mn ui ai bik đề thi lớp 6 môn ah cấp tỉnh hog cho mik mượn vs mik sắp thi r
có ai có đề thi cuối học kì 1 tất cả các môn ko gửi mik vs lớp 7 nhá
giúp ik mik sắp thi r
Ngữ văn bài QUA ĐÈO NGANG, TLV bài biểu cảm về món quà mà em yêu thích.
Ai giỏi tìm hộ Mik 4 câu tiếng anh 1chủ đề tự chọn lớp 8 nhA mn lướt qua mn giúp mình vs ah Mik đi thi nói r:((
Bạn nào thi giữa HK1 lớp 7 chưa ??? Cho mik xin đề môn Văn vs. Giúp mik vs mai mik thi r
tui thi rùi đề là nhưng hơi dài đó
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Truyện ngắn Cuộc chia tay của những con búp bê gửi đến người đọc thông điệp gì?
A. Hãy tôn trọng những ý thích của trẻ em.
B. Hãy hành động vì trẻ em.
C. Hãy để trẻ em được sống trong một mái ấm gia đình.
D. Hãy tạo điều kiện để trẻ em phát triển tài năng sẵn có.
Câu 2: Nhà thơ Hồ Xuân Hương được mệnh danh là gì?
A. Nữ hoàng thi ca.
B. Đệ nhất nữ sĩ.
C. Bà chúa thơ Nôm.
D. Bà Huyện Thanh Quan.
Câu 3: Nhân vật chính trong truyện ngắn Cuộc chia tay của những con búp bê là ai?
A. Những con búp bê.
B. Hai anh em.
C. Người mẹ.
D. Cô giáo.
Câu 4: Bài thơ “Sông núi nước Nam” được coi như là
A. Khúc ca khải hoàn.
B. Bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta.
C. Bài ca chiến thắng.
D. Áng thiên cổ hùng văn.
Câu 5: Trong những từ sau, từ nào là từ láy bộ phận?
A. Oa oa.
B. Nhanh nhẹn.
C. Nho nhỏ.
D. Ầm ầm.
Câu 6: Trong những từ sau đây, từ nào là từ ghép?
A. Bàn ghế.
B. Liêu xiêu.
C. Róc rách.
D. Lom khom.
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm):
Câu 1 (2.5 điểm): Chép thuộc lòng bài thơ “Qua Đèo Ngang” (Bà Huyện Thanh Quan). Cho biết thể loại và nội dung của bài thơ?
Câu 2 (1.5 điểm): Sự khác nhau của cụm từ “ta với ta” trong bài thơ “Qua Đèo Ngang” (Bà Huyện Thanh Quan) và bài “Bạn đến chơi nhà” (Nguyễn Khuyến)
Câu 3 (3 điểm): Cuối văn bản “Cổng trường mở ra”,người mẹ nói: “bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra…”. Em hãy trình bày bằng một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu cho biết thế giới kì diệu đó là gì?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN NGỮ VĂN LỚP 7
A. Phần trắc nghiệm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | C | C | B | B | B | A |
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1:
- Chép thuộc lòng đúng bài thơ,trình bày sạch sẽ, đúng chính tả: 1 điểm (sai 4 lỗi chính tả trừ 0,5 điểm)
- Nêu đủ nội dung:
· Cảnh Đèo Ngang hoang sơ, heo hút, có sự sống con người nhưng còn thưa thớt, vắng vẻ (0,5 điểm)
· Tâm trạng của Bà Huyện Thanh Quan: Nỗi nhớ nước thương nhà và sự cô đơn thầm lặng của tác giả (0,5 điểm)
· Nêu thể thơ: Thất ngôn bát cú đường luật (0,5 điểm)
Câu 2:
Sự khác nhau của cụm từ “ta với ta “trong hai bài thơ là (mỗi ý đạt điểm):
Qua Đèo Ngang | Bạn đến chơi nhà |
Ngôi số 1 số ít (chỉ Bà Huyện Thanh Quan) - Sự cô đơn thầm lặng của tác giả | Ngôi số 1 nhiều (Nguyễn Khuyến và bạn của mình) - Ngôi số 1 số ít (sự gắn bó hòa hợp của tình bạn đẹp) |
Câu 3: Học sinh trình bày được các ý sau:
- Hình thức: Đúng hình thức đoạn văn (1 điểm), có sử dụng phương tiện liên kết phù hợp (0,5 điểm)
- Nội dung: Học sinh có thể trình bày theo nhiều cách nhưng phải có được các ý sau:
· Về tri thức: Cung cấp và mở rộng tri thức(0,5 điểm)
· Về tình cảm: Bồi đắp tình cảm tốt đẹp về tình bạn bè, tình thầy cô, đạo lí làm người (0,5 điểm)
· Về năng lực, phẩm chất: Rèn cho mỗi người ý chí, nghị lực vươn lên trong cuộc sống(0,5 điểm)
→ Là môi trường tốt nhất cho sự hình thành và phát triển nhân cách toàn diện của mỗi người.
gunny ơi bn cho mik xin đề bài viết văn thui cx đc
có ai thi trạng nguyên tiếng việt cấp tỉnh lớp 5 không ạ ???
Nếu có cho mik xin đề ạ. Mik ở phú thọ mai mik thi rùi.
ai biết cho mik các link về đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện lớp 9 hay đề thi chọn đội dự tuyển tỉnh lớp 9 môn Sinh Học nha!!
Cảm ơn nhiều nha!!!
Đề thi chọn hs giỏi cấp huyện lớp 9 môn Sinh
https://dethihsg.com/tag/de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-sinh-hoc-lop-9-co-dap-an/
Đề thi chọn đội dự tuyển tỉnh lớp 9 môn Sinh
https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/12187506
Cái đầu tiên tha hồ bn lựa nhé
cho mình hỏi cái nha ai có đề thi hsg lớp 6 môn tiếng anh cấp huyện cho mình mượn với
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
I . chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D.
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1.She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hày tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.
4. What you……………….. (do) this summer vacation?
- We……………….. (visit) Ha Long Bay.
5. She ……………….. (not have) breakfast at 6.30 every morning.
6. It often……………….. (rain) in summer.
VII. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
Mn ơi mik tham khảo đề thi môn giáo dục công dân lớp 6 sách kết nối tri thức với cuộc sống - ngày mai mik thi môn đó rồi - cuối hok kì 1 ák nha !
thi sớm thế ;))
mềnh cóa nhiều đề lắm
THAM KHẢO TẠI ĐÂY :https://thiquocgia.vn/de-thi-giua-ki-1-lop-6-sach-ket-noi-tri-thuc-voi-cuoc-song-tat-ca-cac-mon/
mn ơi sáng nay tui chuẩn bị thi r;-;
mn có một số đề tham khảo môn toán ko ạ
mik chỉ tham khảo trước khi thi thui
9:15 mik đã thi r
mik cần gấp một vài đề tham khảo OvO cíu tui!!!!
bn nào thi hki 1 rồi thì cho mik xin cái đề vs ( có nhiều môn càng tốt)
ko có thì cho mik xin cái đề cương nhé
giúp mik vs
mik sắp thi rồi
mik sẽ tick
THANKS CÁC BN TRƯỚC !!
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc
1.Would you like (join) _______________ our club? 2.My sister practices (play) _______________ the 3.violin once a week.
4.The children love (play) _______________ video games.
5.You can (find) _______________ math books on the rack in the middle.
6.We are interested in (go) _______________ to English club.
7.He enjoys (draw) _______________ pictures. Mai learns (play) _______________ the piano in her free time.
8.Children shouldn’t (stay) _______________ up late.
9.Let’s (go) _______________ to the English club. 10.Why don’t you (invite) _______________ him? 11.What about (read) _______________ in the library?
12.Should you (come) _______________ there? 13.She is good at (draw) _______________ pictures
Bài 2: chọn từ có phần phát âm khác
1. A. late B. information C. start D. invitation 2. A. During B. public C. summer D.buffalo 3. A. volunteer B. meet C. street D. free 4.A. hour B. hard C. home D. house
Bài 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1.Let’s go to the school cafeteria.
=> What.........................
2. Tom’s father has more vacations than Lan’s father
=> Lan’s father has……………………………
3. Do you want to go to the zoo?
=> Would……………………………………
4. The house is beautiful
=> What…………………………………
Đây là một số đề ôn thi của mik đó, bn tham khảo nha! Nếu cần bn cứ nói với mik, mik viết thêm đề cho
Chúc bn thi tốt!!!