Cho x.y=-2 ; x+y=3
Tính:
A= x^2+y^2
B= x^3 + y^3
C= x^4 +y^4
D= x^6+ y^6
Cho đa thức A = 3.x^2.y^5 - 3.x.y^3 +7.x.y^3 + a.x^2.y^5 + x.y + 2 . Tìm a biết rằng bậc của đa thức là 4
Cho X,Y tHỎA MÃN x.y>1.CMR: 1/1+x^2+1/1+y^2>2/1+x.y
a)Cho x^2+y^2=2; x.y=1. Tính x+y và x-z
b) Cho x+y=5; x.y=2. Tính x^2+y^2 và x-y
Giúp mik zới.Thanks
\(\text{a) Ta có:}xy=1\Rightarrow\hept{\begin{cases}2xy=2\\-2xy=-2\end{cases}}\)
\(\text{Ta lại có: }x^2+y^2=2\Rightarrow\hept{\begin{cases}x^2+y^2+2xy=2+2=4\\x^2+y^2-2xy=2-2=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}\left(x+y\right)^2=4\\\left(x-y\right)^2=0\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}x+y=\pm2\\x-y=0\end{cases}}}\)
\(\text{b) Ta có: }x+y=5\)
\(\Rightarrow\left(x+y\right)^2=25\)
\(\Rightarrow x^2+2xy+y^2=25\)
\(\Rightarrow x^2+4+y^2=25\)
\(\Rightarrow x^2+y^2=21\)
\(\text{b) Ta có: }x^2+y^2=21\)
\(\Rightarrow x^2-2xy+y^2=21-2xy\)
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2=21-4\)
\(\Rightarrow\left(x-y\right)^2=17\)
\(\Rightarrow x-y=\pm\sqrt{17}\)
Câu 1: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y = -5
b/ x.y= -5 và x > y
c/ (x+1)(y-2)= -5
Câu 2: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y = -3
b/ x.y= -3 và x < y
c/ (x-1)(y+1)= -3
Câu 3: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y= -7
b/x.y=-7 và x<y
c/ (x-5).(y+4) = -7
Mình cần gấp!!!
Ai giải sớm mk tick cho ạh :333
Cảm ơn...
câu 1 a) xy=-5 => (x,y)=(1,-5),(-1,5)
b) xy=-5 với x>y=>x=1,y=-5
c)(x+1)(y-2)=-5 => * x+1=1 và y-2=-5 => x=-1, y=-3
* x+1=-5 và y-2=1=> x=-6 , y=3
câu 2 , câu 3 tương tự
trả lời ngay cho mình nhé
bài 1 tìm x thuộc Z
a) x^2+2.x=0
b) (-2.x).(-4.x)+28=100
c) 5.x.(-x)^2+1=6
d) 3.x^2+12.x=0
e) 4.x.3=4.x
bài 2: tìm x,y thuộc Z
a) (x+2).(x-1)=0
b) (y+1).(x.y-1)=3
c) 2.x.y+x-6.y=15
d) x.y+2.x-y+9
e)3.x.y-y=-12
g) 3.x.y-3.x-y=0
h) 5.x.y+5.x+2.y =-16
Bài 1:
a, \(x^2\) +2\(x\) = 0
\(x.\left(x+2\right)\) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\)
\(x\) \(\in\) {-2; 0}
b, (-2.\(x\)).(-4\(x\)) + 28 = 100
8\(x^2\) + 28 = 100
8\(x^2\) = 100 - 28
8\(x^2\) = 72
\(x^2\) = 72 : 8
\(x^2\) = 9
\(x^2\) = 32
|\(x\)| = 3
\(\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy \(\in\) {-3; 3}
c, 5.\(x\) (-\(x^2\)) + 1 = 6
- 5.\(x^3\) + 1 = 6
5\(x^3\) = 1 - 6
5\(x^3\) = - 5
\(x^3\) = -1
\(x\) = - 1
d, 3\(x^2\) + 12\(x\) = 0
3\(x.\left(x+4\right)\) = 0
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+4=0\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\) \(\in\) {-4; 0}
e, 4.\(x.3\) = 4.\(x\)
12\(x\) - 4\(x\) = 0
8\(x\) = 0
\(x\) = 0
cho x , y là hai số thực dương , tìm GTNN của biểu thức M = \(\frac{x.y}{x^2+y^2}+\frac{x^2+y^2}{x.y}\)
\(M=\frac{xy}{x^2+y^2}+\frac{x^2+y^2}{xy}\)
\(=\frac{xy}{x^2+y^2}+\frac{x^2+y^2}{4xy}+\frac{3}{4}.\frac{x^2+y^2}{xy}\)
\(\ge2\sqrt{\frac{xy}{x^2+y^2}.\frac{x^2+y^2}{4xy}}+\frac{3}{4}.\frac{2xy}{xy}\)
\(\Rightarrow M\ge1+\frac{3}{2}=\frac{5}{2}\)
Dấu = xảy ra khi \(x=y>0\)
Cho y,x là 2 số nguyên dương và x2+y2+10 chia het cho x.y. Cm (x2+y2+10): x.y chia het cho 4 và >=12. Giải giup mình
1.cho 2 số nguyên x,y thỏa mãn:|x|+|y|=6.giá tri lớn nhất của x.y là........
2.cho 2 số nguyên x,y thỏa mãn:|x|+|y|=5.giá tri nhỏ nhá của x.y là....
cho x+y=101. Tính giá trị biểu thức:
x^3-3.x^2+3.x^2.y+3.x.y^2+y^3-3.y^2-6.x.y+3.x+3.y+2012
= ( x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 ) - 6xy - 3x2 - 3y2 + 3x + 3y + 2012
= ( x + y )3 - 3xy - 3x2 - 3xy - y2 + 3. ( x + y ) + 2012
= ( x + y )3 - 3x ( x + y ) - 3y .( x + y ) + 3.( x + y ) + 2012
= ( x + y )3 - 3.( x + y ) ( x + y ) + 3( x + y ) + 2012
= 1013 - 3.1012 + 3.101 + 2012
= 1002013
. Là dấu nhân
x.y+2.x+y+2=7
x.y+2y+x=15
x.y-x+y=20
3.x.y+y+x=16