dựa vào nghĩa của các tiếng hòa , chia các từ sau vào hai nhóm ;nêu nghĩa của tiếng hòa trong mỗi nhóm : hòa bình, hòa giải, hòa hợp,hòa mình , hòa tan , hòa tấu , hòa thuận , hòa vốn
dựa vào nghĩa của tiếng ''hòa'' chia các từ sau làm hai nhóm, nêu nghĩa của tiếng hòa có trong mỗi nhóm
Cho các từ: hòa bình, hòa hợp, hòa tan, hòa giải, hòa chung, hòa thuận, hòa tấu, hòa mình,hòa ca.
GIÚP MK NHA!
Nhóm 1: hòa bình, hòa giải, hòa thuận, hòa tấu, hòa ca.
Nghĩa: chỉ đến tính chất yên lặng, thoải mái, sự đoàn kết giữa những cá thể độc lập với nhau.
Nhóm 2: hòa hợp, hòa tan, hòa chung, hòa mình.
Nghĩa: chỉ đến sự gộp lại làm một, gần gũi vào điều gì đó.
Dựa vào nghĩa của tiếng hòa chia các từ sau thành 2 nhóm,nêu nghĩa của từ hòa trong mỗi nhóm
Hòa lẫn ,hòa bình,hòa giải,hòa hợp,hòa mình,hòa tan,hòa tấu,hòa thuận
Hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa thuận.
a- Nhóm 1: Trạng thái không có chiến tranh, yên ổn – hòa bình; hòa giải; hòa thuận; hòa hợp.
b- Nhóm 2: Trộn lẫn vào nhau – hòa mình; hòa tan; hòa tấu.
Nhóm 1 : hòa bình, hòa giải, hòa thuận
Nghĩa : trạng thái không có chiến tranh
Nhóm 2 : hòa lẫn, hòa mình, hoa tan, hòa hợp
Nghĩa : trộn lẫn và o nhau
Dựa vào nghĩa của tiếng “hòa”, chia các từ sau thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm
Hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa thuận.
Hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa thuận.
a- Nhóm 1: Trạng thái không có chiến tranh, yên ổn – hòa bình; hòa giải; hòa thuận; hòa hợp.
b- Nhóm 2: Trộn lẫn vào nhau – hòa mình; hòa tan; hòa tấu.
Dựa vào nghĩa của tiếng “hòa”, chia các từ sau thành 2 nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm:
Hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa thuận
Nhóm 1: hòa bình , hòa giải, hòa thuận
Nghĩa : tình trạng không có chiến tranh xung đột .
Nhóm 2 : hòa hợp, hòa mình, hòa tan, hòa tấu , hòa vốn
Nghĩa: cùng nhau làm 1 việc gì đó
Dưa vào nghĩa của tiếng hòa chia các từ sau thành hai nhóm nêu nghĩa của từ hòa trong mỗi nhóm hòa bình hòa giải hòa hợp hòa mình hòa tan hòa tấu hòa thuận hòa vốn
- "hòa" mang nghĩa chỉ trạng thái không có chiến tranh, yên ổn: hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa thuận.
- "hòa" mang nghĩ trộn lẫn vào nhau: hòa mình, hòa tan, hòa tấu, hòa vốn.
Dựa vào nghĩa của tiếng hòa, hãy chia các từ sau thành 2 nhóm:
hòa bình , hòa giải , hòa hợp , hòa mình, hòa tan ,hòa tấu, hòa thuận
Giups mình nha , mình cần gấp.Thanks
Nhóm 1 : hòa bình , hòa giải , hòa thuận
NGHĨA : trạng thái ko có chiến tranh , xung đột
Nhóm 2 : hòa tấu , hòa tan , hòa tan , hòa hợp , hòa mình
NGHĨA : cùng nhau làm 1 việc gì đó
-------------HỌC TỐT -------------
Dựa vào nghĩa của tiếng Hoa chiếc từ sau thành hai nhóm ý nghĩa của từ Hòa Bình trong mỗi nhóm Hòa lẫn hòa bình hòa giải hòa Hợp Hòa Bình Hòa tan hòa tấu hòa thuận nhóm 1 hoặc nhóm 1 Nghĩa chung nhóm 2 nghĩa Chung
Câu 3: Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng “hoà” có trong mỗi nhóm :
Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
Nhóm 1: ……………………………………………………………………………
Nghĩa:………………………………………………………
Nhóm 2: ………………………………………………….
Nghĩa: …………………………………………………………………………………
Câu 3: Dựa vào nghĩa của tiếng “hoà”, chia các từ sau thành 2 nhóm, nêu nghĩa của tiếng “hoà” có trong mỗi nhóm :
Hoà bình, hoà giải, hoà hợp, hoà mình, hoà tan, hoà tấu, hoà thuận, hoà vốn.
Nhóm 1: hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa thuận
Nghĩa: trạng thái không có chiến tranh, yên ổn
Nhóm 2: hòa mình, hòa tan, hòa tấu
Nghĩa: trộn lẫn vào nhau
CHÚC BẠN HỌC TỐT!♪
Dựa vào nghĩa của các tiếng cônghãy xếp các từ ngữ sau thành ba nhóm và ghi nghĩa của tiếng công vào ô trống cuối mỗi nhóm:
Công bằng ,công cộng ,công sức ,công tâm ,công viên ,công lao ,công quỹ, công minh,công của
Các bn giúp mình với ,mình đang cần gấp lắm
a) Công có nghĩa là "của nhà nước, của chung": công dân, công cộng, công chúng.
b) Công có nghĩa là "không thiên vị": công bằng, công lí, công minh, công tâm.
c) Công có nghĩa là "thợ, khéo tay": công nhân, công nghiệp.
1.'công' có nghĩa là của nhà nước của chung:công dân công cộng , công chúng
....