20yến =...... tạ
1 tấn 700 yến = .... kg
từ năm 1 đến năm 2000 có .... thế kỉ
..... giờ = 300 phút
7200 .... = 2 giờ
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
9 tân = 900 yên
5 tân 3 ta =53 ta
6 yên 8 kg = 68 kg
1/2 phut 25 s = 55 s
Hoc Tot
900yến
5003 kg
68 kg
55 giây
19 phút
53 giờ
53 năm
22 năm
3 thế kỉ ,9 năm
9 tấn =900 yến
5 tấn 3 tạ= 5300 kg
6 yến 8 kg=68 kg
1/2 phút 25 giây= 55 giây
1/6 giờ 9 phút=19 phút
2 ngày 5 giờ=58 giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=53 năm
1/5 thế kỉ 2 năm=22 năm
309 năm=3 thế kỉ 9năm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a.2 yến = ... kg 3 tạ 5 yến = ...yến
5 tạ = ... kg 7 tấn 10 yến = ... tạ
b.1 giờ = ... phút 1 năm = ... tháng
8 phút = ...giây 3 thế kỉ = ...năm
1 giờ = ... giây;
C 10 m2 = ...cm2 ; 1/10 m2 = ... dm2
120 m2 = ...dm2 ; 1/10 dm2 = ... cm2
2121 dm2 =...cm2; 1/10 m2 =.... cm2
Bài 2: <, >, =
2m5cm.....30 cm 5km.....5000m
6 tấn .....4000kg 54 hg ....5kg 4hg
3m2 ....30dm2 1km2 ...10000m2
Bài 3: Một ô tô chở 40 bao gạo , mỗi bao nặng 50kg . Hỏi xe đó chở được bao nhiêu tạ gạo ?
Bài 1:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ = 3600 giây
10m2=100000cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10dm^2\)
120m2=12000dm2
\(\dfrac{1}{10}dm^{2^{ }}=10cm^2\)
2121dm2=212100cm2
\(\dfrac{1}{10}m^2=10000cm^2\)
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số:
2 yến = 20 kg
5 tạ = 500 kg
3 tạ 5 yến = 35 yến
7 tấn 10 yến = 71 tạ
1 giờ = 60 phút
8 phút = 480 giây
1 năm = 12 tháng
3 thế kỉ = 300 năm
1 giờ : 3600 giây
10m2 = 1 000 000cm2
110m2=10000cm2110m2=10000cm2
Bài 2:
2m5cm > 30cm
5km = 5000m
6 tấn > 4000kg
54hg = 5kg 4hg
3m2 > 30dm2
1km2 > 10000m2
Bài 3:
Xe đó chở được:
40x50=2000(kg)
Đổi 2000kg=20 tạ
Đáp số: 20 tạ
Giải giúp mình bài 307 tạ 4 yến 5kg =...kg
6 ngày = 144 giờ
7 giờ 15 phút = 435 phút
2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
3 tạ 7 kg = 307 kg
2 tấn 18 yến = 218 yến
6 kg 120 g = 6120 g
6 ngày = 144 giờ
7 giờ 15 = 435 phút
2 thế kỉ 15 năm = 215 năm
3 tạ 7 ki lô gam=.307 Kg
2 tấn 18 yến. =.218 Yến
6 kg 120 g = 6120 g
400 yến=.......tạ=......tấn
1000 kg=.....tạ=......yến
3 giờ 20 phút=.....phút
4 ngày 18 giờ=.....giờ
5 phút 13 giây= ..........giây
4 thế kỉ 12 năm=......năm
120 phút.....giờ
48 giờ=........ngày
240 giây=.....phút
350 năm=......thế kỉ........năm
400 yến=..40.....tạ=...4...tấn
1000 kg=...10..tạ=....100..yến
3 giờ 20 phút=...200..phút
4 ngày 18 giờ=...114..giờ
5 phút 13 giây= .....313.....giây
4 thế kỉ 12 năm=....412..năm
120 phút= 2.....giờ
48 giờ=....2....ngày
240 giây=...4..phút
350 năm=...3...thế kỉ.....50...năm
400 yến=..40.....tạ=..4....tấn
1000 kg=...1..tạ=...10...yến
3 giờ 20 phút=.200....phút
4 ngày 18 giờ=..114...giờ
5 phút 13 giây= ..313....giây
4 thế kỉ 12 năm=...412...năm
120 phút=.60....giờ
48 giờ=.2.......ngày
240 giây=..4...phút
350 năm=...3...thế kỉ....50....năm
Nha bn!!
HT!~!
400 yến=.40......tạ=..4....tấn
1000 kg=.10....tạ=.100.....yến
3 giờ 20 phút=.200....phút
4 ngày 18 giờ=.114....giờ
5 phút 13 giây= .313........giây
4 thế kỉ 12 năm=..412....năm
120 phút.= 2....giờ
48 giờ=..2......ngày
240 giây=.4....phút
350 năm=.3.....thế kỉ..50......năm
hoc tot
7 tạ 5 kg = kg
3km² 100 m² = m²
\(\dfrac{1}{4}\) m² = cm²
Năm 1445 thuộc thế kỉ .....
4dm² 68 cm² = ........cm²
2 giờ 59 phút = ..... Phút
\(\dfrac{2}{5}\) thế kỉ = ...... Năm
9 tạ 5 yến = .... Kg
5000 năm kỉ = ...... Thế
6 tấn 80 kg = ......kg
\(\dfrac{7}{15}\) giờ =.... Phút
Mọi người ơi giúp mik với ạ
705kg
3000100m2
2500cm2
15
468cm2
179 phút
40 năm
950kg
50 thế kỉ
6080kg
28 phút
20 tấn = yến
326kg= hg
410 yến = tấn= tạ
145 phút = giờ = phút
405 năm = thế kỉ = năm
Đề bài của bn có vài chỗ sai
Hok tốt
^.^ Hhi...
# MissyGirl #
20 tấn = 2000 yến
326 kg = 3260 hg
410 yến = 41 tạ = 4,1 tấn
145 phút = 2 giờ 25 phút
405 = 4 thế kỉ 5 năm
20 tấn = 2000 yến
326 kg = 3260 hg
410 yến = 4 tấn 1 tạ
145 phút = 2 giờ 25 phút
405 năm = 4 thế kỉ 5 năm
2/3 giờ =...phút 3 phút 25 giây=...giây 2 giờ 5 phút=...phút
1/2 yến=...kg 12dm2=...cm2 5m2 25cm2=...cm2 5m2=...dm2
349 kg=...tạ...kg 3/8 ngày=...giờ 4 tấn 70 kg=...kg
107cm2=...dm2...cm2 1/4 thế kỉ=...năm 3km=...m
\(\dfrac{2}{3}\) giờ = 40 phút
3 phút 25 giây = 205 giây
2 giờ 5 phút = 125 phút
\(\dfrac{1}{2}\) yến = 5 kg
12dm2 = 1200 cm2
2/3 giờ =..40..phút 3 phút 25 giây=..205..giây 2 giờ 5 phút=..125..phút
1/2 yến=..5..kg 12dm2=..1200..cm2 5m2 25cm2=..50025..cm2 5m2=..50..dm2
349 kg=..3..tạ..49..kg 3/8 ngày=..9..giờ 4 tấn 70 kg=..4070..kg
107cm2=..1..dm2..7..cm2 1/4 thế kỉ=..25..năm 3km=..3000..m
1. Đặt tính rồi tính:
487 x 700 549 x 357 976 x 605 785 x 680
2. Điền số thích hợp:
20 tạ 3 yến = ….. kg 1650 năm = … thế kỉ ….năm 245 phút = ….. giờ …..phút | b) 50 m2 3 dm2 = …..dm2 6 m2 8 dm2= …. cm2 14800 cm2 = ….m2 ..... dm2 |
3. Một trường Tiểu học có 2454 HS. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 28 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu HS nam, bao nhiêu HS nữ?
4* . Một thùng dầu đựng 486 lít . Cửa hàng đã bán đi 38 lít, số dầu còn lại cửa hàng rót vào 2 can, can thứ hai ít hơn can thứ nhất 12 lít. Hỏi mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
5*. Tính nhanh:
a. 456 + 456 x 5 + 4 x 456
b. 42 x 48 + 42 + 6 x 51 x 7
Ôn Tiếng Việt.
Tìm DT, ĐT, TT trong câu văn sau:
Bọn đầy tớ dọn thức ăn cho Mi – đát. Nhà vua sung sướng ngồi vào bàn. Lúc đó nhà vua mới biết mình đã xin một điều ước khủng khiếp.
Danh từ: ………………
Động từ: ………………
Tính từ: ……………
Điền số thích hợp:
20 tạ 3 yến = …2030.. kg 1650 năm = 10… thế kỉ …650.năm 245 phút = …4.. giờ …5..phút | b) 50 m2 3 dm2 = …5003..dm2 6 m2 8 dm2= 60800…. cm2 14800 cm2 = 1….m2 ..48... dm2 |
Bài 3 :
Số học sinh nữ : \(\left(2454-28\right):2=1213\left(em\right)\)
Số học sinh nam : \(2454-1213=1241\left(em\right)\)
Bài 4 :
Số dầu còn lại: \(486-38=448\left(l\right)\)
Can thứ nhất: \(\left(448-12\right):2=218\left(l\right)\)
Can thứ hai : \(448-218=230\left(l\right)\)
điền dấu <,>,= vào ô trống sau
a. 2km vuông 45m vuông .... 200045m vuông
b. 2 tạ + 26 yến .... 40 yến
c. 3/4 giờ 15 phút .... 1 giờ
d. 1/5 thế kỉ và 5 năm .... 40 năm