tìm từ trái nghĩa chỉ hoạt động:
Tìm các cặp từ trái nghĩa
a)Tả hình dáng
b)Tả hoạt động
chỉ em ạ
em noob vcl :)))
a)Thấp-Cao
b)Khóc-Cười
Tìm từ cùng nghĩa với tổ quốc : ? Tìm từ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc : ?
Em hãy tìm 4 trường hợp có sự chuyển nghĩa của từ theo mẫu sau
a . Từ danh từ chỉ sự vật => Chuyển sang động từ chỉ hoạt động
b . Từ động từ chỉ hoạt động => Chuyển sang danh từ chỉ sự vật
Mình đang cần gấp . Ai nhanh và đúng mình tick
a, bàn :
1, cái bàn , bàn chân ,bàn chông , bàn chải ,.... ( danh từ chỉ sự vật)
2, bàn bạc , bàn cãi , bàn luận ,......( động từ chỉ hoat động )
b, đập :
1, đập tan , đập chết , đập nát , ......( động từ chỉ hoạt động )
2, con đập , đập nước ,....(danh từ chỉ sự vật)
Tìm 3 cặp từ trái nghĩa chỉ hành động của con người
3 cặp từ trái nghĩa chỉ hành động của con người
Khóc >< cười
Đứng >< ngồi
Lên >< xuống
KHÓC - CƯỜI
ĐỨNG - NGỒI
LÊN - XUỐNG
kí tên người làm
=)
3 cặp từ trái nghĩa chỉ hành động của con người:
Về phẩm chất:
thật thà >< gian xảo
dũng cảm >< hèn nhát
tốt bụng >< xấu xa
Về hoạt động:
đứng >< ngồi
chạy >< đi
múa >< hát
Về cảm xúc:
vui >< buồn
khóc >< cười
sở hãi >< bình tĩnh
Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống :
Em hãy đọc lại đoạn sau: Giống như những đứa trẻ... đến hết, phân biệt cử chỉ, hoạt động của những con bê đực và cái để hoàn thành bảng.
Những con bê cái | Những con bê đực |
---|---|
- như những bé gái - rụt rè - ăn nhỏ nhẹ, từ tốn |
- như những bé trai - bạo dạn - ăn vội vàng |
tìm giúp mình những từ này nhá!
a)Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc
b)Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ Quốc
a) quốc gia, đất nước b) chống xâm lăng, phá đồn giặc
a) Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ Quốc là giang sơn.
b) Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ tổ quốc là canh gác.
- Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: đất nước, non sông, giang sơn, sông núi, bờ cõi, sơn hà, quốc gia, nước nhà,...
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, tuần tra, phòng ngự, kiểm soát bầu trời, chiến đấu, đánh giặc, phá đồn giặc, tiêu diệt giặc, bắn cháy tàu chiến dịch, chống xâm lăng,..
1. Tìm 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết .
2. Tìm 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết.
1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết
Tốt-Xấu
Thật- Dối
Chăm chỉ-Lười Biếng
Hiền hậu- Độc Ác
Dũng cảm- Nhát gan
2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết
Nóng-Lạnh
Bão tuyết- Nắng ấm
Ấm- Rét
Nắng-Mưa
Gió nhẹ- Gió mạnh
5 từ trái nghĩa chỉ tính nết:
+ tốt - xấu.
+ ác - hiền.
+ lành - dữ.
+ dũng cảm - nhút nhát.
+ duyên dáng - thô bạo.
5 cặp từ trái nghĩa chỉ thới tiết:
+ nắng - mưa.
+ nóng - lạnh.
+ ấm - mát.
............
Bạn ghi đề bài sai rồi, cặp từ chứ không phải là từ nhé!
1. 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết là:
tốt-xấu
lười-chăm
ngoan-hư
hiền-ác
giỏi-dốt
2. 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết là:
mưa-nắng
ấm-rét
gió mát-gió nóng
lạnh-nóng
bão tuyết-nắng nóng
a, Tìm 5 từ chỉ các hoạt động du lịch (VD: leo núi)
b, Tìm 5 từ có chứa tiếng du với nghĩa đi xa. (VD: Du học)
Em hãy tìm 4 trường hợp có sự chuyển nghĩa của từ theo mẫu sau
a . Từ danh từ chỉ sự vật => chuyển sang động từ chỉ hoạt động
b . Từ động từ chỉ hoạt động => chuyển sang từ danh từ chỉ sự vật
a,
1."bàn " Gốc: "cái bàn":đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống.
Chuyển : "bàn bạc ":bàn, trao đổi ý kiến .
b,"ăn"
Gốc: "ăn bánh": cho vào cơ thể thức nuôi sống
Chuyển:" Ăn hỏi ": Ăn uống nhân dịp cưới.