hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ lớn đến nhỏ
tan15 độ,cot37 độ,tan 34 độ,cot 81 độ,tan 89 độ
Hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các tỉ số lượng giác sau:
a. sin780, cos140, sin 470, cos 870.
b. tan 730, cot 250, tan 620, cot 380
so sánh:
cos 12 độ và cos 15 độ;
sin 72 độ và cos 23 độ;
tan 33 độ và cot 44 độ
a, Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: cot 24 0 , tan 16 0 , cot 57 0 , cot 30 0 , tan 80 0
b, Tính cosα, tanα và cotα biết sinα =1/5
a, Ta có: cot 24 0 = tan 66 0 ; cot 57 0 = tan 33 0 ; cot 30 0 = tan 60 0
=> tan 16 0 < tan 33 0 < tan 60 0 < tan 66 0 < tan 80 0
=> tan 16 0 < cot 57 0 < cot 30 0 < cot 24 0 < tan 80 0
b, Ta có: cos 2 α = 1 - sin 2 α => cosα = 2 6 5 , tanα = sin α cos α = 6 12 và cotα = cos α sin α = 2 6
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, tan 42 0 , cot 71 0 , tan 38 0 , cot 69 0 15 ' , tan 28 0
b, sin 32 0 , cos 51 0 , sin 39 0 , cos 79 0 13 ' , sin 38 0
a, Ta có: cot 71 0 (= tan 19 0 ) < cot 69 0 15 ' (= tan 20 0 45 ' ) < tan 28 0 < tan 38 0 <tan 42 0
b, Tương tự câu a) ta có : cos 79 0 13 ' = sin 10 0 47 ' < sin 32 0 < sin 38 0 < cos 51 0 = sin 39 0
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, tan 12 0 , cot 61 0 , tan 28 0 , cot 79 0 15 ' , tan 58 0
b, cos 67 0 , sin 56 0 , cos 63 0 41 ' , sin 74 0 , cos 85 0
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, sin 24 0 ; cos 35 0 ; sin 54 0 ; cos 70 0 ; sin 78 0
b, cot 24 0 ; tan 16 0 ; cot 57 0 67 ' ; cot 30 0 ; tan 80 0
a, Ta có: cos 70 0 (= sin 20 0 ) < sin 24 0 < sin 54 0 < cos 35 0 (= sin 55 0 ) < sin 78 0
b, Ta có: tan 16 0 (= cot 74 0 ) < cot 57 0 67 ' < cot 30 0 < cot 24 0 < tan 80 0 (= cot 10 0 )
nhiệt lượng nào sau đây không phải nhiệt chuyển thể?
a. nhiệt lượng do nước đá nhận vào khi tan thành nước ở 0 độ C
b. nhiệt lượng do nước đá nhận vào để tăng nhiệt độ từ -5 độ C đến 0 độ C
c. nhiệt lượng do hơi nước tỏa ra khi ngưng tụ
d. nhiệt lượng do nước nhận khi hóa hơi ở nhiệt độ 100 độ C
Độ tan của CuSO4 ở 10 độ C và 80 độ C lần lượt là 17.4g và 55g. Làm lạnh1.5kg dd CuSO4 bão hòa ở 80 độ C xuống 10 độ C. Tính mCuSO4 tách ra
Ở 80 độ C :
C% dung dịch CuSO4 bão hòa=\(\dfrac{55}{100+55}.100=35,48\)
Ở 10 độ C :
C% dung dịch CuSO4 bão hòa=\(\dfrac{17,4}{100+17,4}.100=14,82\)
Trong 1,5kg dung dịch CuSO4 bão hòa ở 800C có:
Khối lượng CuSO4 = 1500.35,48% = 532,2 gam
=> khối lượng nước = 1500 – 532,2 = 967,8 gam
Gọi x là số gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh tách ra khỏi dung dịch:
Khối lượng nước tách ra sẽ là: \(\dfrac{5.18x}{250}\)=0,36x gam
Khối lượng CuSO4 tách ra là: \(\dfrac{160x}{250}\) = 0,64x gam
Vì ở 100C ta có:
C% (dung dịch CuSO4 bão hòa) = \(\dfrac{532,2-0,64x}{1500-x}.100=14,82\)=14,82%
=>x = 630,13 gam
=> Khối lượng CuSO4 tách ra là: 0,64x=403,28 gam
hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác của góc nhọn sau theo thứ tự tăng dần
tan13độ.cot 59độ.tan 62 độ,cot 17độ,tan 75độ
\(\tan13^0< \tan31^0=\cot59^0< \tan62^0< \tan73^0=\cot17^0< \tan75^0\)