lập bảng bình phương và lập phương từ o đến 20
Hãy lập bảng lũy thừa từ bảng 2 đến bảng 9 và bảng bình phương từ 1 bình phương đến 20 bình phương
n2 | 22 | 32 | 42 | 52 | 62 | 72 | 82 | 92 |
n | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
n2 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
Số mũ (1) | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
2 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | ||
3 | 8 | 27 | 96 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | ||
4 | 16 | 81 | 384 | 625 | 1296 | 2401 | 4096 | 6561 | ||
5 | 32 | 243 | 1536 | 3125 | 7776 | 16807 | 8192 | 59049 | ||
6 | 64 | 729 | 6144 | 15625 | 46656 | 117649 | 65536 | 531441 | ||
7 | 128 | 2187 | 24576 | 78125 | 279936 | 823543 | 524288 | 4782969 | ||
8 | 256 | 6561 | 98304 | 390625 | 1679616 | 5764801 | 4194304 | 43046721 | ||
9 | 512 | 19683 | 393216 | 1953125 | 10077696 | 40353607 | 33554432 | 387420489 |
Bảng lũy thừa từ 2-9
Còn nữa.....................
a , lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
b , lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Ta có:
0^2=0
1^2=1
2^2=4
3^2=9
4^2=16
5^2=25
6^2=36
7^2=49
8^2=64
9^2=81
10^2=100
Ta có :
0^2=0
1^2=1
2^2=4
3^2=9
4^2=16
5^2=25
6^2=36
7^2=49
8^2=64
9^2=81
10^2=100
02=0
12=1
22=4
32=9
42=16
52=25
62=36
72=49
82=64
92=81
102=100
a. Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
b. Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10.
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
a)
a | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
a3 | 0 | 1 | 8 | 27 | 64 | 125 | 216 | 343 | 512 | 729 | 1000 |
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
1) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.
2) lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
1^2=1
2^2=4
3^2=9
4^2=16
5^2=25
6^2=36
7^2=49
8^2=64
9^2=81
10^2=100
còn đến 20 bạn cứ theo cách đấy mà làm
1^2=1
2^2=4
3^2=9
4^2=16
5^2=25
6^2=36
7^2=49
8^2=64
9^2=81
10^2=100
11^2=121
12^2=144
13^2=169
14^2=196
15^2=225
16^2=256
17^2=289
18^2=324
19^2=361
20^2=400
Lập bảng bình phương các số tự nhiêu từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương cảu một số tự nhiên 64;169;196.
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27;125;216
bảng bình phương :0=0 1=1 2=4 3=9 4=16 5=25 6=36 7=49 8=64 9=81 10=100
11=121 12=144 13=169 14=196 15=225 16=256 17=284 18= 324 19=361 20=400
64=82 ; 169= 132 ; 1962
bang lap phuong minh chiu
Lập bảng bình phương các số tự nhiêu từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương cảu một số tự nhiên 64;169;196.
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của một số tự nhiên 27;125;216
Lập bảng bình phương của các số từ 1 đến 20
Lập bảng lập phương của các số từ 1 đến 10
Số chính phương có tận cùng là:2,3,7,8 không
OK,giúp nha
- Viết thêm 2 lên đầu các số từ 1--> 20 là đc
- ________ 3 _____________ 1---> 10 là đc
- Số chính phương ko có tận cùng là 2,3,7,8
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20.B) Viết mỗi số sau thành bình phương của một số tự nhiên : 64; 169; 196Bài 2:A) Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10>B) Viết mỗi số sau thanh lập phương của một số tự nhiên : 27; 125; 216
a)
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | |
bình phương | 0 | 1 | 4 | 9 | 16 | 25 | 36 | 49 | 64 | 81 | 100 | 121 | 144 | 169 | 196 | 225 | 256 | 289 | 324 | 361 | 400 |
b)64=82
169=132
196=142
Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 0 đến 20
Viết mỗi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên;64,169,196
Lập bảng lập phương của các số tự nhiên từ 0 đến 10
Viết mỗi số sau thành lập phương của 1 số tự nhiên;27,125,216