Cho đa thức P(x) chia cho x-1 dư 3; x+2 dư -21; x-3 dư 9; x+1 dư 3
tìm đa thức dư của P(x) cho (x-1)(x+2)(x-3)(x+1)
1) Đa thức P(x) khi chia cho x-2 thì dư 5, khi chia cho x-3 thì dư 7. Phần dư của đa thức P(x) khi chia cho (x-2)(x-3) là?
2) tÌM ĐA THỨC P(X) biết p(x) chia x-1 dư -2, P(x) chia cho x+1 dư 3, P(x) chia x2 -1 được thương là 2x và còn dư
Gọi thương của P(x) khi chi cho (x-2), (x-3) lần lượt là A(x),B(x) =>P(x)=(x-2).A(x)+5 (1) và P(x)=(x-3).B(x)=7 (2) Gọi thương của P(x) khi chia cho (x-2).(x-3) là C(x) và dư là R(x) Ta có : (x-2)(x-3) có bậc là 2 => R(x) có bậc là 1 => R(x) có dạng ax+b (a,b là số nguyên ) =>R(x)=(x-2)(x-3).C(x)+ax+b (3) thay x=2 vào (1) và (3) ta có: P(x)=2a+b=5 thay x=3 vào (2) và (3) ta có: P(x)=3a+b=7 => a=2,b=1 =>R(x)=2x+1 Vậy dư của P(x) khi chia cho (x-2)(x-3) là 2x+1
Cho đa thức P(x) biết: P(x) chia cho x – 1 dư 5; x – 2 dư 7; x – 3 dư 10; x + 2 dư – 4. Tìm đa thức dư R(x) khi chia đa thức P(x) cho (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x + 2)
Giúp em với thầy cô ơi!!!
a) Cho đa thức f(x) = x^100 + x^99 + ... + x^2 + x + 1 . tìm dư của phép chia đa thức f(x) cho đa thức x^2 -1
b) Tìm đa thức f(x) biết rằng f(x) chia cho x-2 thì dư 2, f(x) chia cho x-3 thì dư 7 , f(x) chia cho x^5 - 5x + 6 thì đc thương là 1 - x^2 và còn dư
Huyền hỏi 2 bài liên tiếp à viết nhanh thế
Các dạng bài này đc giải rất nhiều sao bạn ko coi thế?
Một đa thức khi chia cho x+1 thì dư 2, chia cho x+2 thì dư 3. Tìm số dư khi đa thức đó chia cho (x+1)(x+2)
Cho đa thức f(x ) bậc 3, đa thức f(x) chia x-1 dư 2011, chia x-2 dư 2012
Tìm dư khi chia f(x) cho (x-1)(x-2)
giúp mình với câu 1 một đa thức chia cho (x-2) dư 5 chia cho (x-3) dư 7 tính phần dư của phép chia đa thức đó cho (x-2)(x-3)
Gọi đa thức đó là A ta có :
A chia x - 2 dư 5
A chia x - 3 dư 7
=> A chia (x-2)(x-3) dư 5*7 = 35
1. a) Biết rằng đa thức P (x) khi chia cho các đa thức x -2, x-3 đc dư lần lượt là -2 và 3, tìm dư trong phép chia đa thức P (x) cho đa thức x2 - 5x + 6
2 Tìm đa thức P(x) bậc 3 biết khi P(x) chia hết cho các đa thức x - 1, x-2 và khi chia cho đa thức x2 - x + 1 thì đc dư là 2x - 3
Bài 1 : Đa thức chia là bậc 2 do đó đa thức dư nhiều nhất sẽ là bậc 1 .
Ta có : \(P\left(x\right)=Q\left(x\right).\left(x^2-5x+6\right)+ax+b\)
Theo bài ra ta có hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}P\left(2\right)=2a+b=-2\\P\left(3\right)=3a+b=-3\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình ta tìm được :
\(\left\{{}\begin{matrix}a=-1\\b=0\end{matrix}\right.\)
Vậy số dư trong phéo chia là \(-x\)
Bài 2 : Mình suy nghĩ sau !
Chúc bạn học tốt
Đa thức P(x) chia (x-1) dư 4,chia (x-3) dư 14.Tìm dư của đa thức P(x) khi chia cho (x-1)(x-3)
Gọi thương của phép chia đa thức P(x) cho (x-1 ) và (x-3) theo thứ thự là A(x) và B(x) và dư lần lượt là 4 và 14 .
Ta có :
P(x)=(x−1).A(x)+4∀xP(x)=(x−1).A(x)+4∀x (1)
P(x)=(x−3).B(x)+14∀xP(x)=(x−3).B(x)+14∀x (2)
Gọi thương của phép chia P(x) cho đa thức bậc hai (x-1)(x-3) là C(x) và dư là R(x) . Vì bậc của R(x) nhỏ hơn bậc 2 nên R(x) có dạng ax+b . Ta có :
P(x)=(x−1)(x−3).C(x)+(ax+b)∀xP(x)=(x−1)(x−3).C(x)+(ax+b)∀x (3)
Thay x=1 vào (1) và (3) ta có :
\hept{P(1)=4P(1)=a+b\hept{P(1)=4P(1)=a+b
Thay x=3 vào (2) và (3) ta có :
\hept{P(3)=14P(3)=3a+b\hept{P(3)=14P(3)=3a+b
Từ \hept{a+b=43a+b=14\hept{a+b=43a+b=14
⇒\hept{a=5b=−1⇒\hept{a=5b=−1
Vậy dư của phép chia P(x) cho (x-1) (x-3) là 5x-1.
giả sử đa thức f(x) chia cho x+1 dư 4, và chia cho x^2 +1 có dư là 2x+3 tìm dư trong phép chia đa thức f(x) cho (x+1)(x^2+1)