Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a]0,48m2=....cm2
b]5628 dm2=....m2
c]3 giờ 6 phút=....giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
a. 0,48 m2 = 4800 cm2
b. 0,2 kg = 200 g
c. 5628 dm3 = 5,628 m3
d. 3 giờ 6 phút = 3,1giờ
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m2 = …… cm2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 dm3 = ……m3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ
a, 0,48m^2=4800 cm^2
b, 0.2kg=200 g
c, 5628dm^3=5,628 m^3
d, 3 giờ 6 phút= 3,1 giờ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 30 kg = ............... kg
b. 3 giờ 25 phút =................. phút
c. 18 m2 5 dm2 =....................dm2
d. 27 m2 80 cm2 =....................cm2
530 kg
205 phut
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút =3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = 25,024 m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
a) 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
b) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = 9,05 m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 =25,024 m 3
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
Bài 1: Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm 3 ngày 5 giờ = … giờ m 7cm = …… cm. 2 m2 3 dm2 = ............dm2 9900cm2 = ……dm2 35m2 50cm2 = .............cm2 3giờ 15 phút =……….phút 2tạ 2 kg = ……….. kg 1tấn 12 tạ = ……… tạ
Sao nhiều số nó cứ dí sát vào nhau vậy:)
3 ngày 5 giờ = 77 giờ
\(\dfrac{1}{5}\)m 7cm = 27 cm
2 m2 3 dm2 = 203 dm2
9900 cm2 = 99 dm2
35 m2 50 cm2 = 3550 cm2
3 giờ 15 phút = 195 phút
2 tạ 2 kg = 202 kg
1 tấn 12 tạ = 22 tạ
77 giờ , 27 cm , 203 dm2 , 99 dm2
35 m2 50 cm2 = 3550 cm2
3 giờ 15 phút = 195 phút
2 tạ 2 kg = 202 kg
1 tấn 12 tạ = 22 tạ
Tính rồi điền vào chỗ chấm
a ) 124 d m 2 + 176 d m 2 = … … d m 2 = … m 2
b ) 3 / 6 g i ờ - 2 / 6 g i ờ = … … . g i ờ = … . . p h ú t
c ) 112 t ấ n × 3 = … … … … . t ấ n = … … t ạ
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, 1/4 tạ =........kg b, 3/10 giờ=........phút
c, 5/6 ngày=.......giờ d, 1/4 dm2 =..........cm2
a, 1/4 tạ =...25.....kg b, 3/10 giờ=...18.....phút
c, 5/6 ngày=...20....giờ d, 1/4 dm2 =......25....cm2
Điền số thích hợp:
a. 2 3 giờ = ............phút
b. 0,425 tấn = ...............kg
c. 150 000 c m 2 = ............ m 2
d. 12 m 2 6 d m 2 = ............... d m 2
a. 40 phút
b. 425 kg
c. 15 m 2
d. 1207 d m 2