Câu 2: Viết các PTPU (nếu có) a. Al2O3 + HCl → b. Fe2O3 + SO3 → c. Na2O + H2O → d. Fe3O4 + HCl → Câu 3: e. SO3 + H2O→ f. NaOH(dư) + CO2 → g. P2O5 + H2O→ h. CaO + CO2 →
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + KOH (dư) →
b. BaO + H2O → g. Ag2O + HCl →
c. SO3 + NaOH dư → h. K2O + SO3 →
d. P2O5 + BaO → i. Na2O + SO2 →
e. MgO + HNO3 → | k. CO2 + H2SO4 → |
Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. SO3 + H2O → f. CO2 + Ba(OH)2 (dư) →
b. Ag2O + H2SO4 → g. CaO + HCl →
c. SO2 (dư) + NaOH → h. K2O + CO2 →
d. P2O5 + H2O → i. Na2O + P2O5 →
e. ZnO + HNO3 → | k. CO2 + Ca(OH)2 (dư) → |
giúp tớ với huhu
a) H2SO4
b) Ag2SO4 + H2O
c) Na2SO3 + H2O
d) H3PO4
e) ZnNO3 + H2O
f) BaCO3 + H2O
g) CaCl2 + H2O
h) K2O + H2O -> 2KOH
KOH + CO2 -> KHCO3
KHCO3 + KOH -> K2CO3 + H2O
i) Tương tự câu h
k) CaCO3 + H2O
Tự cân bằng
Câu 2: Hoàn thành các ptpu sau: (nếu có)
a. MgO + H2O → f. CuO + HNO3 →
b. CaO + H2O → g. ZnO + HCl →
c. Al2O3 + H2SO4 → h. K2O + CO2 →
d. BaO + H2O → i. Na2O + P2O5 →
e. MgO + HCl → | k. FeO + CuSO4 → |
\(a,MgO+H_2O\rightarrow^{\left(t^0\right)}Mg\left(OH\right)_2\\ b,CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ c,Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\\ d,BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\ e,MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ f,CuO+2HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ g,ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ h,K_2O+CO_2\rightarrow^{\left(t^0\right)}K_2CO_3\\ i,3Na_2O+P_2O_5\rightarrow2Na_3PO_4\\ k,FeO+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+CuO\)
C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước? A. CuO , SO3 , K2O B. Fe2O3 , Na2O , CaO C. P2O5, CO2, Al2O3 D.CaO, K2O, SO3 C2: SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ? A. H2O , CaO , NaOH B. H2O , CaO , HCl C. CO2, SO3 , Fe2O3 D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
C1 : Dãy nào sau đây đều tan được trong nước?
A. CuO , SO3 , K2O
B. Fe2O3 , Na2O , CaO
C. P2O5, CO2, Al2O3
D.CaO, K2O, SO3
C2 : SO2 có thể tác dụng được với dãy chất nào sau đây ?
A. H2O , CaO , NaOH
B. H2O , CaO , HCl
C. CO2, SO3 , Fe2O3
D. KOH , Ca(OH)2 , NaCl
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau(nếu có)
a. SO3 + NaOH(dư) → b. CO2 + HCl →
c. P2O5 + Ca(OH)2(dư) → d. SO2(dư) + KOH →
e. SO2 + Ba(OH)2(dư) → f. CaO + SO3 →
g. MgO + AgNO3 → h. Na2O + P2O5 →
i. P2O5 + H2O → k. SO3 + dung dịch BaCl2 →
a) SO3 + NaOH dư ➝ Na2SO4 + H2O
b) CO2 + HCl ➝ không phản ứng
c) P2O5 + Ca(OH)2 dư ➝ Ca3(PO4)2 + H2O
d) SO2 dư + KOH ➝ KHSO3
e) SO2 + Ba(OH)2 dư ➝ BaSO3 + H2O
f) CaO + SO3 ➝ CaSO4
g) MgO + AgNO3 ➝ không phản ứng
h) Na2O + P2O5 ➝ Na3PO4
i) P2O5 + H2O ➝ H3PO4
k) SO3 + dd BaCl2 ➝ không phản ứng trực tiếp nhưng có thể tác dụng như sau:
SO3 + H2O ➝ H2SO4 (nước có sẵn trong dung dịch)
H2SO4 + BaCl2 ➝ BaSO4 + HCl
(các phản ứng trên đều chưa cân bằng)
Câu 1 dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit axit A. Fe3O4,CaO,SO2,CO2 B. SO3,P2O5,CO2,SO2 C. Na2O,CuO, P2O5,SO3 D. MgO,ZnO,Fe2O3,CO2 Câu 2.Dãy các công thức toán oxit axit là A. Cao,BaO,N2O,N2O5 B.BaO,N2O,SO2,Al2O3 C.Na2O,CaO, Al2O3,BaO D.N2O, P2O5,SO3,NO2
Hoàn thành các PTHH sau:
a) Na2O + H2O →?
b) SO3 + H2O → ?
c) K2SO3 + H2SO4 → ?
d) CaCO3 + H2SO4 → ?
e) Cu + H2SO4 đặc → ?
f) NaCl + H2O → ?
g) Ca(OH)2 + CO2 → ?
h) CaO + HCl → ?
i) KOH + CuSO4 → ?
j) FeSO4 + BaCl2 → ?
k) AgNO3 + NaCl → ?
l) Al(OH)3 →?
\( \begin{array}{l} a) \ Na_{2} O\ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ 2NaOH\\ b) \ SO_{3} \ +\ H_{2} O\ \rightarrow \ H_{2} SO_{4}\\ c) \ K_{2} SO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ SO_{2} \ \ +\ \ K_{2} SO_{4}\\ d) \ CaCO_{3} \ +\ H_{2} SO_{4} \ \ \rightarrow \ \ H_{2} O\ \ +\ \ CO_{2} \ \ +\ \ Ca SO_{4}\\ e) \ Cu\ +\ 2H_{2} SO_{4}( đặc) \ \rightarrow \ Cu SO_{4} +2H_{2} O\ +\ SO_{2} \end{array}\)
\(a,Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ b,SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ c,K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\\ d,CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\\ e,Cu+2H_2SO_4\left(đ\right)\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ f,NaCl+H_2O\underrightarrow{^{dpdd.cmnx}}NaOH+\dfrac{1}{2}Cl_2+\dfrac{1}{2}H_2\\ g,Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ h,CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ i,2KOH+CuSO_4\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4\\ j,FeSO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+FeCl_2\\ k,AgNO_3+NaCl\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
\(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{^{to}}Al_2O_3+3H_2O\)
Câu 14: Dãy gồm các chất đều là oxit bazơ ?: A
Al2O3, CaO, CuO
B. CaO, Fe2O3, Mn2O7
C. SiO2, Fe2O3, CO
D. ZnO, Mn2O7, Al2O3
Câu 15: Trong các dãy oxit sau, dãy nào là oxit bazơ:
A. CaO, SO3, Na2O,K2O.
B. CO, SO2, H2O, P2O5 .
C. SO2, NO2 , CO2, N2O5 .
D. Na2O, CaO, FeO, CuO
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O