Cho các từ sau: học hành, học tập, học hỏi, học làm, học mới, chăm chỉ, siêng năng, cần cù m, giỏi giang.
A, xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa?
B, Tìm từ trái nghĩa với các từ sau?
Ai giải đúng tôi cho 3 tk luôn!!
Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa với nhau : chết,nhìn,cho,chăm chỉ,hi sinh,cần cù,nhòm,siêng năng,tạ thế ,biếu, cần mẫn, thiệt mngj, liếc, tặng, dòm, chịu khó
chết-hi sinh-thiệt mạng
nhìn-nhòm-liếc-dòm
mik bận nên chỉ vậy thôi
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa:
Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ,
biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
-Nhìn, nhòm, liếc, dòm
-Cho, biếu, tặng
-Kêu ca, than vãn
-Chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn, chịu khó
-Mong, nhớ, ngóng, trông mong
-Hi sinh, tạ thê, chết
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành các nhóm từ đồng nghĩa: Nhìn, cho, kêu ca, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, liếc, than vãn, ngóng, tặng, dòm, chết, trông mong, chịu khó.
Cho các từ sau: quần áo, học tập, học hành, học trò, ngoan ngoãn, thông minh, trường lớp, bạn bè, lễ phép, dạy, chăm chỉ, nô đùa, nghe, hiểu, nói, thon thả.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
b)Dựa vào từ loại.
a)
Từ ghép: quần áo, học tập, học hành, học trò, thông minh, trường lớp, bạn bè, lễ phép, chăm chỉ, nô đùa.
Từ láy: ngoan ngoãn, thon thả.
Từ đơn: dạy, nghe, hiểu, nói.
b)
Danh từ: quần áo, học trò, trường lớp, bạn bè.
Tính từ: ngoan ngoãn, thông minh, lễ phép, chăm chỉ, thon thả.
Động từ: học tập, học hành, dạy, nô đùa, nghe, hiểu, nói.
Tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây:
a) cần cù b) học tập c) đất nước d) bảo vệ
a chăm chỉ, siêng năng,
b học hỏi, học hành, học việc
c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non
d gìn giữ, bảo quản
a.cần cù= chăm chỉ
b.học tập= học hỏi
c.đất nước= tổ quốc
d.bảo vệ= che chở
nếu có gì sai mong bạn thông cảm
Dựa vào nghĩa ,xếp các từ ngữ sau đây vào ba nhóm và nêu nghĩa chung của mỗi nhóm:
Công nhân , năng động , cần cù , khai thác, sản xuất , nông dân , doanh nhân ,xây dựng , thiết kế, quân nhân , trí thức, tiết kiệm , dám nghĩ dám làm , giảng dạy, học tập , yêu lao động , tôn trọng thành quả lao động, nghiên cứu , học sinh , nhà khoa học , sáng tạo
Ai nhanh mk tik nha!!!! (hơi lạc đề đôi chút! nhưng các bn đừng báo cáo mk nha!!)
Đọc thầm mẩu chuyện sau :
Cò và Vạc
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu, bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên bụi tre giở sách ra đọc.
TRUYỆN CỔ VIỆT NAM
Dựa theo nội dung bài đọc, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ ngữ cùng nghĩa ?
a) chăm chỉ - siêng năng
b) chăm chỉ - ngoan ngoãn
c) thầy yêu - bạn mến
Em tìm cặp từ có nghĩa giống nhau.
câu A, là đúng nhất
Hãy xếp các từ sau thành ba nhóm (từ ghép phân loại , từ ghép tổng hợp , từ láy)
Thật thà, bạn đường ,chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học , khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ
Ai nhanh cho 3 tick
từ láy: thật thà, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, khó khăn, thành thật.
từ ghép phân loại: bạn học, bao bọc, nhỏ nhẹ, học hỏi
từ ghép tổng hợp: bạn đường, gắn bó, giúp đỡ.
a, độc giả
b, ko biết
c, chăm cần
d, dũng sĩ
sorry mik ko biết câu c
a. Độc giả
b. Sinh viên
c. Cần mẫn
d. Anh dũng
CỦA BN ĐÂY!