I: một V: năm X: mười
2. Các số La Mã từ 1 đến 201 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1. Dùng hai chữ số la mã I và X. Viết tập hợp tất cả các số la mã được ghi bằng cả hai chữ số Ở và X
2. Dùng hai chữ số la mã X và V hãy viết tập hợp tất cả các số la mã được ghi bằng cả hai chữ số X và V
câu 1 : A= { IX; XI; XII; XIII; XXI; XXII; XXIII; XXXI; XXXII; XXXII; XXXIII; XXXXI; XXXXII; XXXXIII}
câu 2 : B= { XV; XXV; XXXV; XXXXV}
bạn thấy đúng thì tích nha
a) ( 1 + 1 x 2 ) x 10 so với ( 10 + 10 x 20 ) x 1
b) 1/1 + 1/1 x 2/2 so với 1 + 1 x 2
c) 1+2-3+4-5+6-7+8-9 so với 0+1-2+3-4+5-6+7-8+9
d) Viết số La Mã lớn nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã lớn nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
e) Viết số La Mã nhỏ nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã nhỏ nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
f) Viết các số La Mã nhiều chữ nhất
g) Viết các số La Mã ít chữ nhất
h) Viết số La Mã trung bình
i) Viết các số sau thành chữ số La Mã : 9, 49, 69, 490, 409, 449, 494, 609, 690, 669, 696, 1999, 2999, 3999,
i.2) Viết các số sau thành chữ số La Mã ( tui khẳng định chắc chắn ghi được ): 4000, 9000, 10.000, 1.000.000
1.Dùng 2 chữ số La Mã : I và X , hãy viết tất cả các số La Mã đc ghi bằng cả 2 chữ I và X
2.Cho 2 chữ số V và X hãy tập hợp các số có cả hai chữ V và X
3. Viết các số sau bằng số La Mã
a, 1919
b,2626
1, IX;XI;I;X
2, XV
3,
a,1919=MCMXIX
b mik ko biết
Hok tốt !!!!!!!!!!
\(1.A=\left\{IX,XI,XII,XIII,XXI,XXII,XXIII,XXXI,XXXII,XXXIII,XXXXI,XXXXII,XXXXIII\right\}\)
\(2.B=\left\{XV,XXV,XXXV,XXXXV\right\}\)
\(3.1919=MCMXIX\)
\(2626=MMDCXXIV\)
lớp 3 thôi
Bài 1 : Viết các số TN có bốn chữ số trong đó có hai chữ số 3 , một chữ số 2 , một chữ số 1
Bài 2 : Với cả 2 chữ số I và X , viết được bao nhiêu số La Mã ? ( mỗi chữ số có thể viết nhiều lần , nhưng không viết liên tiếp quá 3 lần )
Bài 3 : Dùng 3 que diêm , xếp được các số La Mã nào ? kể ra
b, Để viết các số La Mã từ 4000 trở lên , chẳng hạn số 19520 , người ta viết XIXmDXX ( chữ m biểu thị một nghìn , m là chữ đầu tiên của từ mille , tiếng Latinh là một nghìn ) . Hãy viết các số sau bằng chữ số La Mã :
7203 ; 121512
Tớ thấy đây là những bài dễ, bạn nên tự làm
Bài 2 :
- Các số chứa một chữ số X là: IX, XI, XII, XIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XIX, XXI, XXII, XXIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XXIX, XXXI, XXXII, XXXIII. - Các số chứa một chữ số X là: XXXIX. Tổng cộng có 13 số.Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ................................................................................
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
B1: Thế kỷ 14
B2: C. 13250
B3: II, IV, V, VIII, XII, XXI, XIX, XXIV
1/Trong các số tự nhiên từ 1000 đến 10000 có bao nhiêu số có đúng 3 chữ số giống nhau ?
2/Chỉ dùng hai chữ số La Mã I và X có thể viết được bao nhiêu số ?
Bài 1 : Các số từ 1000 -> 9999 là các số có 4 chữ số.
=>Số có đúng 3 chữ số giống nhau từ 1000 -> 9999 có 1 trong các dạng sau:
abaa ; aaba ; aaab ; baaa. ( a \(\ne\) b )
+ Số có dạng abba ( a \(\ne\) 0 ; a \(\ne\) b ) :
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn ( b \(\ne\)a ).
=>Số các số có dạng abaa có:
9 x 9 = 81 (số)
+ Số có dạng aaba ( a \(\ne\) 0 ; a \(\ne\)b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng aaba có:
9 x 9 = 81 (số)
+Số có dạng aaab có 81 số (tương tự số có dạng abaa và aaba).
+Số có dạng baaa ( b \(\ne\) 0 ; a \(\ne\) b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng baaa có 81 số.
Từ số 1000 -> 10000 có số các số có đúng 3 chữ số giống nhau là:
81 + 81 + 81 + 81 = 324 (số)
Đ/s:324 số
Bài 1 : Các số từ 1000 -> 9999 là các số có 4 chữ số.
=>Số có đúng 3 chữ số giống nhau từ 1000 -> 9999 có 1 trong các dạng sau:
abaa ; aaba ; aaab ; baaa. ( a $\ne$≠ b )
+ Số có dạng abba ( a $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠ b ) :
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn ( b $\ne$≠a ).
=>Số các số có dạng abaa có:
9 x 9 = 81 (số)
+ Số có dạng aaba ( a $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng aaba có:
9 x 9 = 81 (số)
+Số có dạng aaab có 81 số (tương tự số có dạng abaa và aaba).
+Số có dạng baaa ( b $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠ b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng baaa có 81 số.
Từ số 1000 -> 10000 có số các số có đúng 3 chữ số giống nhau là:
81 + 81 + 81 + 81 = 324 (số)
Đ/s:324 số
Bài 1 : Các số từ 1000 -> 9999 là các số có 4 chữ số.
=>Số có đúng 3 chữ số giống nhau từ 1000 -> 9999 có 1 trong các dạng sau:
abaa ; aaba ; aaab ; baaa. ( a $\ne$≠ b )
+ Số có dạng abba ( a $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠ b ) :
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn ( b $\ne$≠a ).
=>Số các số có dạng abaa có:
9 x 9 = 81 (số)
+ Số có dạng aaba ( a $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng aaba có:
9 x 9 = 81 (số)
+Số có dạng aaab có 81 số (tương tự số có dạng abaa và aaba).
+Số có dạng baaa ( b $\ne$≠ 0 ; a $\ne$≠ b ):
Chữ số a có 9 cách chọn.
Chữ số b có 9 cách chọn.
=>Số các số có dạng baaa có 81 số.
Từ số 1000 -> 10000 có số các số có đúng 3 chữ số giống nhau là:
81 + 81 + 81 + 81 = 324 (số)
Đ/s:324 số
Bài 1: Cho các số la mã như sau:
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
Nam dùng đúng 2 que diêm để xếp các số la mã nhỏ hơn 11. Hỏi có bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu đề bài ?
Bài 2: Cho các số la mã như sau :
I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X
Nam dùng ít nhất 2 que diêm để xếp các số la mã nhỏ hơn 11. Hỏi có bao nhiêu số thỏa mãn yêu cầu đề bài ?
Bài 1:
Nam có thể xếp các số sau:
II;V;X
Nam có thể xếp các số sau:
II;III;IV;V;VI;VII;VIII;IX;X
Có bốn số thỏa mản yêu cầu đề bài là: l,ll,VX
Bài 1: 4 số: I; II; V; X
Bài 2: tất cả các số
Dùng các chữ số La Mã để viết:
a, Các số chẵn từ 20 đến 30
b, Các số lẻ từ 21 đến 31
\(a,20=XX;22=XXII;24=XXIV;26=XXVI;28=XXVIII;30=XXX\)
\(b,21=XXI;23=XXIII;25=XXV;27=XXVII;29=XXIX;31=XXXI\)
a)XX;XXI;XXII;XXIII;XXIV;XXV;XXVI;XXVII;XXVII;XXIX;XXX
1 . muốn viết tất các số tự nhiên tù 100 đến 999 dùng bao nhiêu chữ số 6
2.
viết số la mã lớn nhất
viết số la mã nhỏ nhất
viết số la mã có nhiều chữ số nhất
Cho dãy số 000;001;002;003;004;...;999
Trong dãy số này thì số các chữ số từ 0 đến 9 xuất hiện số lần như nhau
Dãy trên có số chữ số là 1000x3=3000 chữ số
Số chữ số 6 xuất hiện trong dãy trên là 3000:10=300 chữ số 6
Cho dãy số 00;01;02;03;04;...99
Lúc này số chữ số từ 0 đến 9 cũng xuất hiện như nhau
Dãy trên có số chữ số là 100x2=200 chữ số
Số chữ số 6 xuất hiện trong dãy trên là 200:10=20 chữ số
Số chữ số 6 xuất hiện trong dãy số từ 100 đến 999 là :300-20=280 chữ số
chữ số tận cùng của số 7 mũ 890 x 1