Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt ?
A. Bờ sông
B. Tiếp giáp
C. Tham lam
D. Nhà kia
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Khôi ngô
B. Nhà vua
C. Tuấn tú
D. Sính lễ
Trong các từ sau từ nào là từ thuần Việt, Hán-Việt, từ mượng ngôn ngữ khác
Ngày hẹn, trong nhà, giang sơn, sứ giả, thính giả, giai nhân, xà phòng, ra-đi-ô, mit tinh, In-tơ-net, sơn hà
từ thuần Việt, Hán-Việt : Ngày hẹn, trong nhà, giang sơn, sứ giả, thính giả, giai nhân, xà phòng, sơn hà
từ mượng ngôn ngữ khác : ra-đi-ô, mit tinh, In-tơ-net
Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?
A. Nhẹ nhàng.
B. Ấn tượng .
C. Hữu ích.
D. Hồi hộp.
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Lãnh tụ
B. Hiền triết
C. Vua
D. Danh nho
Từ nào có nghĩa là “người đốn củi” trong các từ Hán Việt sau:
A. Tiều phu
B. Viễn du
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Đáp án: A
Tiều phu (người đốn củi);
viễn du (đi chơi ở phương xa);
sơn thủy (núi sông);
giang sơn (đất nước, non sông)
b) Trong kho tàng của những nhà nuôi ong trên thế giới ghi chép trong các sách vở mà tôi được nghe thầy giáo tôi kể, không thấy có nơi nào nói đến việc lấy mật bằng cách gác kèo như má nuôi tôi đã bảo cho tôi nghe vừa rồi.
c) nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loài bò sát 4 chân, to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán
d) bây giờ, khi đang còn vùi đầu trong mền. Tôi vẫn biết bố đang cách xa bao nhiêu mét khi chỉ cần nghe tiếng bước chân.
Giúp mik với ạ, mik đang cần gấp
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Ẩn dụ
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Nói quá
mik đang cần gấp mn ơi
trong các từ sau,từ nào không phải là từ HÁN VIỆT ?
A.Trí tuệ B.Gia Đình C.Công cuộc D.Lâu dài
trong các từ hán việt sau từ nào là từ ghép đẳng lập
A: cường quốc
B: Ái quốc
c. quốc kì
d. thiên địa