Bài 2: Viết dười dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân sô hạn tuần hoàn sau
a) 0,333333333....
b)-1,3212121212.....
c)2,513513513.....
d)13,2653535353......
guips nha đuk thì tick
Viết dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau: 0,333...; -1,321212121...; 2,513513513...; 13,26535353...
0,333...= 0,(3)
-1,32121...= -1,3(21)
2,513513513...=2,(513)
13,26535353...=13,26(53)
viết dưới dạng gọn 9( có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau :
0,3333...;-1,3212121...;2,513513513...;13,26535353...
0,3333.. = 0,(3)
-1,3212121 = -1,( 321 )
2,513513513 = 2,5(135)
13,26535353 = 13, 26(53)
Ps : k chắc
Ta có :
\(0,333333...=0,\left(3\right)\)
\(-1,3212121...=-1,3\left(21\right)\)
\(2,513513513...=2,\left(513\right)\)
\(13,26535353...=13,26\left(53\right)\)
Bài 1
a) Trông các phân số sau đây, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân só nào viết đực dười dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? Giair thích
\(\frac{5}{8};\frac{-3}{20};\frac{4}{11};\frac{5}{22};\frac{-7}{12};\frac{14}{35}\)
b) Viết các số thập phân dưới dạng phân số hữu hạn hoạc vô hạn tuần hoàn ( viết dưới dạng số thập phân voohanj chu kì trong dấu ngoặc)
Gíu mik đi ai đuk tích cho
Viết dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau :
\(0,3333....;-1,3212121.....;2,513513513.....;13,26535353\)
\(0,3333.....=0,\left(3\right)\)
\(-1,3212121....=-1,3\left(21\right)\)
\(2,513513513......=2,\left(513\right)\)
\(13,26535353....=13,26\left(53\right)\).
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc)
Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn (viết gọn với chu kì trong dấu ngoặc)
viết dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc ) các số thập phân vô hạn tuần hoàn
a.0,777... b.-5,123123123... c.4,7513513513... d,-17,32405405405
a. 0.7777= 0.(7)
b. -5.123123123...= - 5.(123)
c. 4.7513513513...=4.7(513)
d. - 17.32405405405... = - 17.32(405)
a, Trong các phân số sau đây , phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn , phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ? giải thích .
5/8 ; -3/20 ; 4/11 ; 15/22 ; -7/12 ; 14/35
b , Viết các phân số trên dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn ( viết gọn với chu kì trong dấu ngoặc )
Phân số hữu hạn là : \(\frac{5}{8}=0.625,-\frac{3}{20}=-0.15\)\(\frac{14}{35}=\frac{2}{5}=0.4\) vì mẫu tối giản của chúng là tích của các lũy thừa 2 và 5.
Phân số còn lại là vô hạn tuần hoàn vì mẫu của chúng không phân tích được thành tích của các lúy thừa 2 và 5.
Số \(\frac{4}{11}=0.\left(36\right),\frac{15}{22}=0.68\left(18\right),-\frac{7}{12}=-0.58\left(3\right)\)
Bài1 Dùng dấu ngoặc để chỉ rỗ chu kì trong thương (viết dười dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn) của phép chia sau
a) \(8,5:3\) b) \(18,7:6\)c) 58:11 d) 14,2;3,334
Bài 2 Viết phân số dười dạng phân số tối giản
a) 0,32
b) -0,124
c)1,28
d) -3,12
Bài 2:
a) \(0,32=\frac{8}{25}\)
b) \(-0,124=\frac{-31}{250}\)
c) \(1,28=\frac{32}{25}\)
d) \(-3,12=\frac{-78}{25}\)