tính và so sánh : 1020 và 910
So sánh các hỗn số:
5 1 10 và 2 9 10
So sánh hai phân số:
a ) 3 5 v à 1 5 ; b ) 9 10 v à 11 10 c ) 13 17 v à 15 17 ; d ) 25 19 v à 22 19
so sánh bằng cách thuận tiện nhất:
603/1203 và 511/1020 ; 347/600 và 374/599
\(\dfrac{603}{1203}\),\(\dfrac{511}{ }1020\),\(\dfrac{347}{600}\),\(\dfrac{374}{599}\)
Lần sau bạn viết như này nhé!
Mẹo: Mẫu số nhỏ: Phân số lớn
Cách so sánh: ss với 1, quy đồng tử/mẫu.
Đợi chút để mk tính nha!
so sánh phân số bằng cách thuận tiện nhất: 601/ 1023 và 511/ 1020
Không dùng phân số trung gian được đâu. Cách nhanh nhất là qui đồng tử số.
So sánh các phân số sau bằng cách thuận nhất:
a) 601/1203 và 511/1020
b) 347/600 và 374/599
có 4 cách
tìm phần bù
phần dư
tìm tỉ số
còn 1 cách quên
Bài 1 : So sánh ( Trình bày các bước giải )
a) 6399 và 2663
b) 22004 và 5891
Bài 2 : Tìm chữ số tận cùng ( Trình bày các bước giải )
a) 4311
b) 1716
c) 23 18
d) 910
e) 71000
g) 6199
so sánh
340 và 1020
\(3^{40}=\left(3^2\right)^{20}=9^{20}< 10^{20}\Rightarrow3^{40}< 10^{20}\)
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
c/m la so chinh phuong:22499...910..09(có n c/s 0 và n-2 c/s9)
Ta có A=22499...9100...09(n€N*)
A=224.10^2n+(10^n-2 -1).10^n+2 +9+10^n+1
A=224.10^2n+10^2n-10^n+2+10^n+1+9
A=225.10^2n-10^n.100+10^n.10+9
A=(10^n.15)^2-2.(10^n.15).3+3^2
A=[(10^n.15)-3]^2
Vì n€N* nên A là SCP(đpcm)
Chúc bạn học giỏi nha
22.102n+1+4.102n+(10n−2−1).10n+2+1.10n+1+922.102n+1+4.102n+(10n−2−1).10n+2+1.10n+1+9=220.102n+4.102n+102n−10n+2+10n+1+9=220.102n+4.102n+102n−10n+2+10n+1+9
=102n.225−10n(100−10)+9=102n.225−10n(100−10)+9
=(10n.15)2−90.10n+9=(10n.15)2−90.10n+9
=(10n.15−3)2=(10n.15−3)2
Vậy A là Số Chính Phương (đpcm)
so sánh các phân số sau bằng cách thuận tiện nhất:
a, \(\frac{601}{1203}\)và \(\frac{511}{1020}\)
b, \(\frac{347}{600}\)và \(\frac{374}{599}\)