Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80
Từ độ cao h = 80 m, người ta ném một quả cầu theo phương nằm ngang với v0 = 20 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Ngay khi chạm đất, véc tơ vận tốc của quả cầu hợp với phương ngang một góc
A. 63,4°.
B. 26,6°.
C. 54,7°.
D. 35,3°.
Từ đỉnh 1 ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s Viết phương trình tọa độ của quả cầu. Xác định tọa độ của quả cầu sau khi ném 2s
A. y = 5 t 2 ; x = 20 t ; x = 40 c m ; y = 20 c m
B. y = 10 t 2 ; x = 20 t ; x = 40 c m ; y = 40 c m
C. y = 5 t 2 ; x = 40 t ; x = 20 c m ; y = 40 c m
D. y = 10 t 2 x = 10 t ; x = 20 c m ; y = 40 c m
Chọn đáp án A
+ Chọn gốc tọa độ O ở đỉnh tháp, trục tọa độ Ox theo hướng v 0 → , trục OY thẳng đứng hướng xuống, gốc thời gian là lúc vừa ném vật.
+ Phương trình tọa độ của quả cầu:
x = v 0 t y = 1 2 g t 2 ⇒ x = 20 t m y = 5 t 2
Lúc t=2s: x = 40 m y = 20 m
Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80m. Sau khi chuyển động 3s, vận tốc quả cầu hợp với phương ngang một góc 45 0 . Tính vận tốc ban đầu của quả cầu.
A. 30m/s
B. 65m/s
C. 120m/s
D. 100m/s
Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80m. Sau khi chuyển động 3s, vận tốc quả cầu hợp với phương ngang một góc 45°. Lấy g = 10m/s2. Tính vận tốc ban đầu của quá cầu.
A. 30m/s.
B. 30 2 m/s.
C. 20m/s.
D. 10 2 m/s.
Đáp án A.
Góc giữa véc tơ vận tốc và phương ngang là α xác định theo công thức:
Từ đỉnh 1 ngọn tháp cao 80m, một quae cầu được ném theo phương ngang với vận tốc đầu 20m/s.Dùng dữ kiện này trả lời các câu 11,12,13
Câu 11. Viết phương trình tọa độ của quả cầu. Xác định tọa độ của quả cầu sau khi ném 2s.
A. y = 5 t 2 ; x = 20 t ; x = 40 c m ; y = 20 c m
B. y = 10 t 2 ; x = 20 t ; x = 40 c m ; y = 40 c m
C. y = 5 t 2 ; x = 40 t ; x = 20 c m ; y = 40 c m
D. y = 10 t 2 x = 10 t ; x = 20 c m ; y = 40 c m
Đáp án A
Chọn gốc tọa độ O ở đỉnh tháp, trục tọa độ Ox theo hướng v 0 → , trục OY thẳng đứng hướng xuống, gốc thời gian lúc vừa ném vật
Phương trình tọa độ của quả cầu:
Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80m. Sau khi chuyển động 3s, vận tốc quả cầu hợp với phương ngang một góc 45 0 . Thời gian chuyển động của vật, vị trí tiếp đất, vận tốc của vật là bao nhiêu khi tiếp đất?
A. 1s; 110m; 300m/s
B. 4s; 120m; 50m/s
C. 2s; 160m; 20m/s
D. 5s; 130m; 40m/s
Từ một đỉnh ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 20m/s. Lấy . Chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc O tại điểm ném, Ox hướng theo v 0 → , Oy hướng thẳng đúng xuống dưới; x, y tính bằng m. Phương trình quỹ đạo của quả cầu là
A. y = x 2 80
B. y = x 2 40
C. y = 80 x 2
D. y = 40 x 2
Chọn A.
Phương trình quỹ đạo của quả cầu là:
Một quả cầu được ném theo phương ngang từ độ cao 80m. Sau khi chuyển động 3s, vận tốc quả cầu hợp với phương ngang một góc 45 0 .
a. Tính vận tốc ban đầu của quả cầu.
b. Thời gian chuyển động của vật, vị trí tiếp đất, vận tốc của vật là bao nhiêu khi tiếp đất?
a. Chọn hệ quy chiếu Oxy với O là ở mặt đất
+ Trên trục Ox ta có :
a x = 0 ; v x = v o ; x = v o t
+ Trên trục Oy ta có :
a y = - g ; v y = - g t = - 10 t
y = h − 1 2 g t 2 = 80 − 5 t 2
Khi vận tốc của vật hợp với phương thẳng đứng một góc 45 0
Ta có tan 45 0 = v x v y = v 0 10 t ⇒ v 0 = 10 t = 10.3 = 30 m / s
b. Chạm đất: y = 0 ⇒ 5 t 2 = 80 ⇒ t = 4 s
Khi đó : x max = v 0 t = 30.4 = 120 m ; v y = g t = 10.4 = 40 m / s
⇒ v = v y 2 + v x 2 = 40 2 + 30 2 = 50 m / s
Từ một đỉnh ngọn tháp cao 80m, một quả cầu được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu 20m/s. Lấy g = 10 m / s 2 . Chọn hệ trục tọa độ Oxy có gốc O tại điểm ném, Ox hướng theo v 0 ⇀ , Oy hướng thẳng đúng xuống dưới; x, y tính bằng m. Phương trình quỹ đạo của quả cầu là
A. y = x 2 80
B. y = x 2 40
C. y = 80 x 2
D. y = 40 x 2
Chọn A.
Phương trình quỹ đạo của quả cầu là: