Hãy tìm 5 từ chỉ đặc điểm và đặt câu
Tìm 3 từ chỉ đặc điểm của các loài cây và đặt câu với 3 từ chỉ đặc điểm vừa tìm được
Cây hoa kia đẹp quá
Hoa mai mang 1 màu vàng như nắng mai
Hoa hồng trông thật kiêu sa
Viết 5 từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe. Đặt câu với 1 từ tìm được
Viết 5 từ chỉ đặc điểm một cơ thể khỏe mạnh Đặt câu với 1 từ tìm được
5 từ chỉ hoạt động có lợicho sức khỏe :
tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy nhảy, chơi bóng
5 từ chỉ đặc điểm cơ thể khỏe mạnh :
vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng, to khỏe
Tập thể thao, chạy bộ, tập thể dục, đá bóng, chơi bóng rổ.
-Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể thao.
Nhanh nhẹn, vạm vỡ, cường tráng, rắn rỏi, lực lưỡng.
-Tuy đã ngoài 80 nhưng bà tôi vẫn rất nhanh nhẹn.
- 5 hoạt động có lợi cho sức khỏe: thể dục, đá bóng, uống thuốc, đạp xe, đá cầu
- Đặt câu: Mỗi buổi sáng Nam đều thể dục.
- 5 từ chỉ đặc điểm của cơ thể khỏe mạnh: cao lớn, to khỏe, lực lưỡng, săn chắc, thon gọn...
- Đặt câu: Anh lực sĩ có thân hình lực lưỡng
tìm 3 từ láy chỉ đặc điểm và đặt câu
long lanh, ào ào, róc rách
Những giọt sương long lanh đang đọng trên lá.
Chúng em ào ào ra sân trường
Tiếng suối róc rách làm sao
Dịu dàng, long lanh, lấp lánh.
Đặt câu : mẹ em là một người dịu dàng
Đôi mắt bạn Lan long lanh.
Những ngôi sao thất lấp lánh 💖💖
lung linh , ầm ầm , í ớ ( từ láy đặc biệt )
-Ánh trăng lung linh dưới mặt hồ .
- Sóng vỗ vào bờ ầm ầm .
- Mưa xuống ,làm mọi thứ hỗn loạn , tiếng còi xe pin pin ,tiếng gọi nhau í ớ.
Tìm các từ có nghĩa gốc chỉ vị giác có khả năng chuyển nghĩa chỉ đặc điểm âm thanh, chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc. Hãy đặt câu với mỗi từ đó theo nghĩa chuyển.
Các từ chỉ vị giác có khả năng chuyển sang chỉ đặc điểm của âm thanh (giọng nói), chỉ tính chất của tình cảm, cảm xúc: mặn, ngọt, chua, cay, đắng, chát, bùi…
+ Nói ngọt lọt tới tận xương.
+ Nó bỏ ra ngoài sau một lời chua chát.
+ Lời nó nói nghe thật bùi tai.
+ Nó nhận thấy sự cay đắng khi tin tưởng quá nhiều vào bạn mới quen của nó.
Bài 1: Đặt 3 câu ghép có cặp quan hệ từ:
( vì ... nên ... ; tuy ... những ... ; càng ... càng ... )
Bài 2: Tìm 5 danh từ chỉ khái niệm; 5 danh từ chỉ sự vật; 5 danh từ chỉ hiện tượng.
Bài 3: Tìm 5 động từ chỉ hoạt động; 5 động từ chỉ trạng thái.
Bài 4: Tìm 5 tính từ chỉ đặc điểm; 5 tính từ chỉ tính chất.
B1: Vì trời mưa nên chúng em ko đi dã ngoại
Tuy trời mưa nhưng Bơ vẫn đi học đúng giờ
Trời càng mưa to giói càng thổi mạnh TÍC MK NHA!✔
B1:
Vì hôm nay trời mưa nên chúng em không được thi tham quan
Tuy chúng hơi héo nhưng hương thơm vẫn còn
Càng quát mắng tôi lại càng sợ
B2
5 từ chỉ khái niệm
tương lai
quá khứ
hiện tại
niềm tin
nỗi buồn
...................................... Sorry nhiều quá
Nhớ k cho mình nha
20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc ,đặt 7 câu với các từ tìm được
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
Viết hai từ ngữ chỉ đặc điểm của nam giới . Đặt câu một từ vừa tìm đc
mik cần bài này gấp
Bài 2:a) Cho câu văn sau: Mấy cây hoa trong vườn còn đọng những giọt nước long lanh trên lá đang nhè nhẹ tỏa hương
Tính từ chỉ đặc điểm của sự vật
Tính từ chỉ đặc điểm của hoạt động
b)Đặt 2 câu,mỗi câu chứa 1 loại tính từ vừa tìm được ở phần a.
Con hãy tìm những từ chỉ đặc điểm trong câu sau đây ?
Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Lời giải:
Từ ngữ gợi tả màu sắc là : xanh lơ, xanh lục