Đặt câu có chứa các từ sau:
-rành:........................
-dành:......................
-giành:..............................
tìm 4 từ có chứa tiếng:dã;rã;gián;giành;rành;dành;dương;giương
Dã : dã man ; hoang dã ; dã đông ; dã ngoại
Rã : rã rời ; tan rã ; ròng rã ; rã cánh .
Gián : gián điệp ; gián tiếp ; gián đoạn ; con gián .
Giành : giành giật ; giành quyền ; tranh giành ; giành nhau .
Rành : rành việc, rành mạch, rành rọt ; ...
Dành : dành dụm ; để dành ; dành cho ; dỗ dành .
Dương : đại dương ; dương cầm ; du dương ; âm dương
Giương : Giương cung ; giương buồm ; giương cao ; giương mặt .
BÀI 1. Gạch dưới từ ngữ viết sai chính tả trong mỗi nhóm sau :
a. thăm dò, dò hỏi, giò dẫm, giò lụa
b. xa xăm, sản suất, xúm xít, xum xuê
c. nóng nực, nực cười, sức lực, cật nực
d. tranh giành, rành rọt, dục dã, để dành
a. thăm dò, dò hỏi, giò dẫm, giò lụa c. nóng nực, nực cười, sức lực, cật nực
b. xa xăm, sản suất, xúm xít, xum xuê d. tranh giành, rành rọt, dục dã, để dành
Con hãy điền giành, dành hoặc rành vào chỗ trống thích hợp
a. Quân ta đã ... được thắng lợi
b. Người cha ... dụm được một hũ bạc.
c. Minh trả lời câu hỏi của thầy giáo rất .... mạch.
a. Quân ta đã giành được thắng lợi
b. Người cha dành dụm được một hũ bạc.
c. Minh trả lời câu hỏi của thầy giáo rất rành mạch.
Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả?
rong rêu, ra rả
dong dỏng, giỏi giang
da diết, dỗ giành
rả rích, rành rọt
phân biệt nghĩa của 2 từ dành và giành trong 2 câu sau :
a, em dành quà cho bé
b, e giành được phần tốt
''Dành'' ở câu a có nghĩa là ''nhường''
''giành'' ở câu b có nghã là tranh,cướp được
- Em dành quà cho bé. Dành có nghĩa là để riêng cho ai đó một món quà,vật...
- Em gắng giành điểm tốt. giành có nghĩa là cố gắng để đạt được kết quả .
1. Dành: là động từ chỉ hành động giữ lại để dùng về sau. Dành riêng cho ai, cái gì, việc gì.
2. Giành: là động từ cố dùng hết sức lực để lấy bằng được cho mình, không cho người khác chiếm giữ.
Đây là chuyên mục toán nhưng các bạn giúp tôi bài văn này với nhé : ( giúp mình giải ra nhé )
Câu 1 : Cho các từ sau
Đánh trống , đánh giầy , đánh tiếng , đánh trứng , đánh cá , đánh đàn , đánh răng , đánh điện , đánh bẫy , đánh phèn
a) Xết những từ ngữ trên theo các nhóm có từ đánh cùng nghĩa ?
b) Hãy nêu nghĩa của từ đánh trong từng nhóm từ ngữ vùa phân loại ?
Câu 2 : Phân biệt nghĩa của từ "dành" và từ "giành " .
a) Em dành quả cam cho bé
b) Em gắng giành điểm tốt
to chiu thoi. tuy to di thi giao luu tieng viet cap tinh nhung bai nay thi chiu vi to phai lam bai nha co de luyen di thi
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống :
a)
- (giải, dải, rải) : ... thưởng, ... rác, ... núi.
- (giành, dành, rành) : ... mạch, để ..., tranh ...
b)
- (sứt, sức) : ... khỏe, ... mẻ
- (đứt, đức) : cắt ..., đạo ...
- (nứt, nức) : ... nở, ... nẻ
a)
- (giải, dải, rải) : giải thưởng, rải rác, dải núi.
- (giành, dành, rành) : rành mạch, để dành, tranh giành
b)
- (sứt, sức) : sức khỏe, sứt mẻ
- (đứt, đức) : cắt đứt, đạo đức
- (nứt, nức) : nức nở, nứt nẻ
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Nhóm từ nào sau đây có từ viết sai chính tả? a. giòn giã, rộng rãi, trạm trổ, rành rọt b. chăn chiếu, nghiêng ngả, phố xá, dỗ dành c. trơn tru, diễn xuất, chậm rãi, rải rác d. xuất chúng, giữ gìn, chậm trễ, rả rích