7 tấn 36 kg= .......tấn
1. 4yến 7kg=0,47 tạ
2.5kg= 0,5 tạ
3.2yến 4hg=204hg
4.4tạ 9kg=409 kg
5.2 tạ 7kg=2,07
6.5tấn 4 yến=5400 kg
7.16kg 4g= 16004g
8.8 tấn 5 yến=805 yến
9.20,16 kg=20 160g
10.3 tấn=3000kg
11.36 tấn 87kg=36,087 tấn
hok tốt nha
đúng k
hok tốt
5 tấn 36 kg = bao nhiêu tấn
5 tấn 36 kg...........tấn
5 tấn 36kg= 5,036 tấn
k mình nha
Xin các bạn đấy
Chúc bạn học giỏi nhé
5 tấn 36 kg= ... tấn
Ta có:
36 kg= 36:1000= 0,036 tấn
=> 5 tấn 36 kg= 5+0,036= 5,036 (tấn)
tiếp nhé
3km 45m =..........km 112dm=..............m
4km 9m=.............km 256cm=..............m
3kg 500g=.........kg 2 mét vuông 9đề-xi-mét=............mét vuông
350kg=.......tấn 2009 xăng-ti-mét vuông=..................đề xi mét vuông
237 kg =.....tạ ......kg
4596kg = ........tấn ........kg
1 tấn 7 tạ = ......kg
12 tấn 7 yến = ........kg
12 tấn 7 kg = .........kg
1 tạ 13 kg =............kg
237 kg = 2, tạ .37 kg
4596kg = 4 tấn 596 kg
1 tấn 7 tạ = 1700 kg
12 tấn 7 yến = 12070 kg
12 tấn 7 kg = 12007 kg
1 tạ 13 kg =113 kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
6 yến 5kg =......kg 7 tấn 45kg =......kg
3 tấn 5 tạ =.....kg \(\dfrac{3}{5}\) tấn =......kg
2 tạ 7 yến = .....kg 300 yến =......tấn
8000kg ....tấn 1200 kg =......tạ
305 kg =.....tạ....kg 6037kg =......tấn .....kg
\(\dfrac{3}{4}\) tạ =............kg giúp mik với
6 yến 5kg =...65...kg 7 tấn 45kg =...7045...kg
3 tấn 5 tạ =..3500...kg 3434 tạ =............kg giúp mik với
6 yến 5kg = 65 kg 7 tấn 45kg = 7045 kg
3 tấn 5 tạ = 3500 kg 3/5 tấn = 600 kg
2 tạ 7 yến = 270 kg 300 yến = 3 tấn
8000kg = 8 tấn 1200 kg = 12 tạ
305 kg =3 tạ 5kg 6037kg =6 tấn 37kg
3/4 tạ = 75 kg
4 tấn 36 kg =......tấn
4 tấn 36 kg = 4,036 tấn
Chắc chắn 100 % đó
4,036 đọc kỹ đi Nguyen Truong Giang tấn nhá
14 tấn 35 kg=...ta...kg,9 tấn 7 yến=...ta...kg,93 dag=...hg...g,36 thế kỉ...năm,11280 giây=...giờ...phút,512 phút=..giờ..phút,1/6 giờ...giây,48m 7 cm=..dm...mm,382 m 7cm=....dam...cm,600 dam=...km...cm,8301 m 9 cm=...km...mm
14 tan 35 kg= 140 ta 35 kg
9 tan7 yen=90 ta 70 kg
93dag=9 hg 30g
36 the ki = 3600nam
11280giay= 3 gio 8 phut
512 phut = 8 gio 32 phut
1/6 gio =600 giay
48m 7cm=480dm 70mm
382m7cm=38dam207cm
600dam = 6km0cm
8301m9cm=8km301090mm
Câu 3
a)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 29m2 6 dm2 = … dm2
A. 296 | B. 2096 | C. 2060 | D. 2906 |
b) 7050kg = …… tấn ….. kg
A. 7 tấn 50 kg B. 7 tấn 500 kg C. 7 tấn 5 kg D. 7 tấn 50 g