1. tìm từ ngữ thích hợp chứa vần uôt, ươt, iêt, uôc , ươc, iêc ....bạch ...mưa bắt... ...chửng ...lí ...mà xanh... ...nhìn ...sông ...độ ...áo ...tai ...rau thời... ...bài
1. tìm từ ngữ thích hợp chứa vần uôt, ươt, iêt, uôc , ươc, iêc
....bạch ...mưa bắt...
...chửng ...lí ...mà
xanh... ...nhìn ...sông
...độ ...áo ...tai
...rau thời... ...bài
bạch tuộc
mưa ướt
bắt buộc
nuốt chửng
triết lý
...mà
xanh biếc
liếc nhìn
...sông
nhiệt độ
ướt áo
điếc tai
luộc rau
thời tiết
thuộc bài
mình chỉ biết từng này thôi còn 2 cái nữa mình bí quáa:<
tìm các từ ngữ có tiếng chứa vần uôt/uôc, Ươt/ươc
Uôc => Ngọn đuốc ; Buộc tóc ; Buộc dây ; Bắt buộc ; Bạch tuộc ; Chuộc lỗi ; Chẫu chuộc ; Chuốc lấy ; Thuộc lòng ; Thuộc bài ; Thuốc thang ; Bài thuốc.
Uôt : Tuốt lúa ; Lạnh buốt ; Buốt răng ; Buốt giá ; Tuột tay ; Chuột nhắt ; Trắng muốt ; Suốt ngày ; Sốt ruột ; Ruột non.
Ươt : Ươn Ướt ; Ướt đẫm ; Lượt thượt ; Lần lượt ; Lướt qua ; Rượt đuổi ; Sướt mướt ; Mượt mà ; Say khướt ; Rét mướt ; Trượt ngã ; Tập dượt ; Lướt qua ; Lướt nhanh ; Vượt qua
Ươc : Ước mong ; Ước mơ ; Cá cược ; Được thua ; Bước chân ; Cái lược ; Tước đoạt ; Khước tít ; Cái thước ; Non nước ; Dược sĩ ; Dược liệu ; Tước vỏ cây ; Rước đèn ; Bắt chước
lạnh buốt
bắt buộc
xanh mướt
vết xước
mk trả lời đầu tiên nha
Tìm một số từ có tiếng chứa vần iêt hoặc iêc
- iêt : mải miết, ..............
- iêc : thương tiếc, ............
- iêt: miệt mài; thiệt thòi; diệt muỗi,....
- iếc: chiếc lược; liếc nhìn; đáng tiếc,...
- iêt : mải miết, miệt mài, tiết kiệm, kiệt sức, tiêu diệt, tê liệt, việt dã, viết bài, tiết học, . . .
- iêc : thương tiếc, liếc nhìn, xiếc thú, xanh biếc, chiếc cặp, công việc, tiệc tùng, . . .
~ Chúc bạn học tốt ~ ♥.♥
- TIẾT CANH, KIẾT LỊ,TRIẾT LÍ,THẮM THIẾT,TRIỆT ĐỂ,THÂN THIẾT,TIẾT TRỜI,VIẾT THƠ,THỜI TIẾT,RÁO RIẾT,..
-TIẾC NUỐI,CHIẾC KHĂN,ĐIẾC TAI,XEM XIẾC,BỮA TIỆC,CÔNG VIỆC,VIỆC LÀM,TIỆC TÙNG,..
Thi tìm nhanh các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l (hoặc n)
- Chứa tiếng bắt đầu bằng l : lá, lạ, lạc, lái, lãi, lão, lắm, lẻ, lê, lễ, lịch, lo lắng, lỗ, lông, lộc, lội, lớn, liền, lũ lụt, lung lay, lưng, …
- Chứa tiếng bắt đầu bằng n : na, nảy, nách, nanh, năm, nắm, nặn, nắp, nẻ, ném, nếm, nến, nết, no, nọc, non, nón, nõn, núi, …
b) Chứa tiếng có vần ươc (hoặc ươt).
- Chứa tiếng có vần ươc : ước, bước, cược, dược, được, hài hước, lược, nước, rước, bắt chước, …
- Chứa tiếng có vần ươt : ướt, sướt mướt, lượt, rượt, vượt, trượt, say khướt, …
Điền từ thích hợp có vần -uôc hoặc -uôt và chỗ trống;
Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.
Mấy bạn ơi giúp mình tìm ti\ừ có chứa vần iêt,iêc,l,n nha
- iêc: chiếc lược, tiếc của, liếc nhìn, xiếc.
- iêt: thiệt thòi, kiết kiệm, công việc, mải miết
- l: lương, lúa, hoa lan, quận len, lang thang
- n: con nai, quả na, nồi cơm, năn nỉ
6 từ chứa tiếng có vần ươt
6 tứ chứa tiếng có vần ươc
6 từ chứa tiếng có vần ươt : ươt ướt; lướt thước; lướt sóng; trượt băng; rượt bắt; trượt ngã.
6 tứ chứa tiếng có vần ươc : ước mơ; ước mong; cái thước; non nước; rước đèn; bước chân.
Ủa đây là tiếng việt chứ có phải toán đâu ta
tin học bạn ơi đây là tiếng việt
báo cáo haha
Tìm và ghi lại các tiếng có trong bài chính tả Cảnh đẹp non sông :
a, - Bắt đầu bằng ch : .....................
- Bắt đầu bằng tr : .....................
b, - Có vần ươc : .....................
- Có vần iêc: .....................
a, - Bắt đầu bằng ch : cháy , chia
- Bắt đầu bằng tr : tranh , trùng , trong
b, - Có vần ươc : nước
- Có vần iêc: biếc
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm s hay âm x, có nghĩa như sau :
- Mùa đầu tiên trong bốn mùa.
- Giọt nước đọng trên lá mỗi buổi sớm.
b) Chứa tiếng có vần iêt hay vần iêc, có nghĩa như sau :
- Nước chảy rất mạnh.
- Tai nghe rất kém.
a) Chứa tiếng có âm s hay âm x, có nghĩa như sau :
- Mùa đầu tiên trong bốn mùa : xuân
- Giọt nước đọng trên lá mỗi buổi sớm : sương
b) Chứa tiếng có vần iêt hay vần iêc, có nghĩa như sau :
- Nước chảy rất mạnh : xiết
- Tai nghe rất kém : điếc
a) - Mùa đầu tiên trong bốn mùa: xuân
- Giọt nước đọng trên lá mỗi buổi sớm: sương
b) - Nước chảy rất mạnh: xiết- Tai nghe rất kém: điếc