Where đọc là gì Zạy
where tiếng việt đọc là gì
where tiếng việt đọc là : ở đâu
ĐÂY LÀ NƠI HK TOÁN KO PHẢI TIẾNG ANH NHA BN TÍM CHỖ KHÁC MAK HS NHA
Cách vào phần bảng xếp hạng trên đt là NTN zạy?
Bạn bấm về nút Hoc24 sau đó lướt xuống cuối cùng nhé
hôm nay ngày 2-9 là ngày gì
có 2 ngày nha
công chua giá băng bị j zạy cách mạng tháng 8 là thang 8 còn này tháng 9 lận má
ngày quốc khánh
và ngày mất chủ tịch Hồ Chí Minh
Minh Triều : muốn tic cho ai thì tic cho người đó
Mọi người ơi
cho mk hỏi là làm cách nào để kiếm đc xu zạy
trả lời đầu tiên trong vòng 10p đầu
và đc 2 giáo viên tik thì sẽ đc xu nha
viết | đọc |
ba mươi lăm nghìn sáu trăm năm mươi bốn | |
345876 |
như nào zạy ?
35654; ba mươi bốn nghìn năm mươi tám trăm bảy mươi sáu nha iem
a) Viết số : 35 654
Đọc số : Ba mươi lăm nghìn sáu trăm năm mươi bốn
b) Viết số : 345 876
Đọc số : Ba trăm bốn mươi lăm nghìn tám trăm bảy mươi sáu
máy nướng đọc tiếng anh là gì
nồi cơm đọc tiếng anh là gì
lò vi sóng đọc tiếng anh là gì
đền thờ đọc tiếng anh là gì
hộp cơm đọc tiếng anh là gì
Là YOU BAKE, là COOKER , Là MICROWAVE, Là TEMPLE, Là LUNCH BOX
baking machine
cooker
microwave oven
Temple
lunch box
b. Now, read and answer the questions.
(Bây giờ, hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)
1. Where does Thanh buy her clothes?
(Thanh mua quần áo ở đâu?)
2. What is Thanh's advice for shoppers?
(Lời khuyên của Thanh dành cho người mua hàng là gì?)
3. Why does Vân prefer a local store to shopping malls?
(Tại sao Vân thích cửa hàng địa phương hơn trung tâm mua sắm?)
4. Why does Ngọc like shopping malls?
(Tại sao Ngọc thích trung tâm thương mại?)
1. She buys her clothes at thrift stores.
(Cô ấy mua quần áo của mình tại các cửa hàng đồ cũ.)
Thông tin: I like to shop at thrift stores.
(Mình thích mua sắm ở các cửa hàng đồ cũ.)
2. Her advice for shoppers is to pay attention to the brands.
(Lời khuyên của cô ấy dành cho người mua hàng là hãy chú ý đến các nhãn hiệu.)
Thông tin: My top tip is to pay attention to the brands.
(Mẹo hàng đầu của mình là chú ý đến các thương hiệu.)
3. Because it’s much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.
(Bởi vì việc này dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm thương mại và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)
Thông tin: It's much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.
(Nó dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm mua sắm và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)
4. Because her parents don't have to take her to different stores.
(Bởi vì bố mẹ cô ấy không phải đưa cô ấy đến các cửa hàng khác nhau.)
Thông tin: It's easier because my parents don't have to take me to different stores.
(Nó dễ dàng hơn vì bố mẹ mình không phải đưa mình đến các cửa hàng khác nhau.)
Màu xanh dương đọc là gì?
Màu xanh lá đọc tiếng anh là gì?
Màu trắng đọc tiếng anh là gì?
Màu xanh dương tiếng anh là Blue
Màu xanh lá tiếng anh là Green
Màu trắng tiếng anh là White
Học tốt nha ( ^-^ )
Từ vựng | Dịch nghĩa | Cách đọc | Ví dụ |
White | Màu trắng | /waɪt/ | I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng). |
Pink | Màu hồng | /pɪŋk/ | That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng). |
Black | Màu đen | /blæk/ | The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen) |
Yellow | Màu vàng | /ˈjel.əʊ/ | Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…) |
Blue | Màu xanh da trời | /bluː/ | The blue pen has fallen into a puddle (Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước). |
Green | Màu xanh lá cây | /griːn/ | Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp). |
Orange | Màu cam | /ˈɒr.ɪndʒ/ | The orange is orange (Quả cam có màu cam). |
Red | Màu đỏ | /red/ | The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam). |
Brown | Màu nâu | /braʊn/ | Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu) |
Violet | Màu tím | /ˈvaɪə.lət/ | My mother knit me a purple wool scarf (Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím). |
Purple | Màu tím | /`pə:pl/ | I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím). |
Gray | Màu xám | /greɪ/ | We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói). |
Beige | Màu be | /beɪʒ/ | I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be). |
Dark green | Xanh lá cây đậm | /dɑ:k griːn/ | The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm). |
Dark blue | Xanh da trời đậm | /dɑ:k bluː/ | I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm). |
Plum | Màu đỏ mận | / plʌm/ | Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận). |
Turquoise | Màu xanh lam | /ˈtərˌk(w)oiz/ | Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt). |
Bright red | Màu đỏ tươi | /brait red / | The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi). |
Baby | Màu hồng tươi | /ˈbābē/ | My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi). |
Chlorophyll | Màu xanh diệp lục | / ‘klɔrəfili / | The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục) |
Cinnamon | Màu nâu vàng | / ´sinəmən/ | I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng) |
Light green | Màu xanh lá cây nhạt | /lait griːn / | We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp). |
Light blue | Màu xanh da trời nhạt | /lait bluː/ | Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn) |
Xanh dương là blue
Xanh lá là green
Trắng là white
Chúc em học tốt.
❤️ đọc trong tiếng anh là gì
☂ đọc trong tiếng anh là gì
❤️ là heart
☂ là umbrella
HT
❤️ đọc trong tiếng anh là : Heart
☂ đọc trong tiếng anh là gì : Umbrella
Ngày mới tốt lành !
TL ;
Trái tim là hearts
Cái ô là umbrella
HT