Điền số thích hợp vào chỗ trống:
3 tấn 6 yến = .............. yến
Câu số 1: Cho: 1/10 tạ ......... 1/100 tấn. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..........
Câu số 2: Cho: 4kg = 1/......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...................
Câu số 3: Cho: 1/10 tạ = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ....................
Câu số 4: Cho: 15kg 25g = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 5: Cho: 70kg = ......... g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .....................
Câu số 6: Cho: 180 yến = ......... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ..................
Câu số 7: Cho: 2300kg = ......... yến. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: .................
Câu số 8: Cho: 2000 yến = ......... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ...............
ây tui đức minh số nhà 22 nè mà dương nhật minh đó kết bạn trang này ko
đây là toán mà em
Đổi 9 tấn 6 yến= ……………kg. Số thích hợp vào chỗ trống (…) là
A. 906
B. 9060
C. 96
D. 9600
Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
5m4cm=......mm
34 tạ 6 yến =.........tấn..........yến
5m4cm = 5040 mm
34 tạ 6 yến = 3 tấn 46 yến
5m4cm = 5040 mm
34 tạ 6 yến = 3 tấn 46 yến
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
5 tạ 7 yến = c yến
Theo bẳng đơn vị đo khối lượng ta có 1 tạ = 10 yến nên 5 tạ = 50 yến.
Do đó: 5 tạ 7 yến = 5 tạ 7 yến = 50 yến 7 yến = 57 yến.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 57.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3 tấn =....tạ
7 tạ=...yến
8 yến=...kg
5 tấn 45 kg=...kg
2m 4dm=...cm
Điền vào chỗ trống ( > < =)
5 tấn ………… 35 tạ 32 yến – 20 yến ………… 12 yến 5kg
2 tấn 70kg ………… 2700kg 200kg ×3 ………… 6 tạ
650kg ………… 6 tạ rưỡi 5 tấn ………… 30 tạ : 6
5 tấn > 35 tạ 32 yến – 20 yến < 12 yến 5kg
2 tấn 70kg < 2700kg 200kg × 3 = 6 tạ
650kg = 6 tạ rưỡi 5 tấn > 30 tạ : 6
32cm2 32dm2....320032cm2 22600yến...20 tấn 480 yến 480 ngày 12 giờ.......12542giờ 789km48dm.......7890048dm Bài 2 điền số thích hợp vào chỗ trống 3 kg 260g=.......g 2000000kg=.........tấn 10dm2 5cm2 =cm2 50dam 12000m= ........hm Bài 3 điền số thích hợp vào chỗ trống 4dm2.18cm2=.....cm2 18536 năm = ......thế kỷ....... Năm 48562kg=.....tấn .......tạ 3520800 giây =...............giờ
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
56 tấn 550 yến=....... Yến
24003 kg=...... Tấn...... Kg
8 phút 15 giây=....... Giây
1023 năm=..... Thế kỉ...... Năm
56 tấn 550 yến = 5600 + 550 = 6150 yến
24003kg = 24 tấn 3kg
8 phút 15 giây = 495 giây
1023 năm = 10 thế kỉ 23 năm
Điền số thích hợp vào chỗ trống
7 yến = kg
4 tạ = kg
12000 kg = tấn
100 yến = tạ
7 yến = 70 kg
4 tạ = 400 kg
12000 kg = 12 tấn
100 yến = 10 tạ
7 yến =70 kg
4 tạ = 400 kg
12000 kg = 12 tấn
100 yến = 10 tạ