Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Bảo Châu
Xem chi tiết
Hoàng Minh Đức
2 tháng 7 2021 lúc 11:19

70. subtitle (phụ đề)

71. misinformed (bị thông báo sai về...)

72. captivity (in captivity: bị nuôi nhốt)

73. impairment (visual impairment: suy giảm thị lực)

74. skilful / skillful (theo mình tìm hiểu thì 2 từ này khác "skilled" ở chỗ "skilled" có nghĩa là có nhiều kinh nghiệm, tập luyện và thường chỉ những người lao động chân tay; trong khi "skillful / skilful" dùng để chỉ chuyên gia ở một công việc nào đó mà không nhấn mạnh quá trình tích lũy và luyện tập của người đó)

75. incommunicado (be held incommunicado: bị cấm giao tiếp với người khác)

76. attractiveness (sự cuốn hút)

77. requisitioned (bị ra lệnh làm gì)

78. inestimatable (ko thể tính được)

 

Vũ Nam Phương
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 10 2021 lúc 21:12

71.

We had a lot of ……fun…………. at Sandra’s party.                                          (funny)

72.

Kids are not allowed to use ………calculator………. in Maths classes.                       (calculate)

73.

Hoa studies very hard for the exam, so she feels so …confident ……………..             (confidence)

74.

Children look very ………excited…. while playing games during break time.         (excite)

75.

He’s ……sporty…………. and plays basketball very well.                                      (sport)

76.

Please be………careful……….with those vases. Don’t break them.                         (care)

77.

Phong studies in an …………international……. school with English-speaking friends.    (nation)

78.

 Mai has a lot of new ideas for the school project. She’s very ……creative……….   (create)

79.

Is there any ………furniture……….in your new living room?                                     (furnish)

80.

It’s not easy for Anne to make new friends because she’s …unfriendly ………              (friend)        

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2017 lúc 16:00

neighborhood

thiện nguyễn
Xem chi tiết
Khinh Yên
20 tháng 2 2023 lúc 19:19

have watched

studied

using

be given

to have

disastrous

knowledge

heavily

Lê Thị Vân Trang
Xem chi tiết
Komorebi
31 tháng 8 2021 lúc 13:08

1. will be - having

2. didn't do - assigned

3. recovered - had ended

4. to answer - rings

5. paying - gave

6. retires - will have been working

7. is always talking - were

8. am reading - written

9. complaining - attended

10. were having - failed

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 10 2017 lúc 3:45

Đáp án là: pollution.

Phúc
Xem chi tiết
N    N
4 tháng 1 2022 lúc 19:34

1.elderly.

2.musical.

(.I_CAN_FLY.)
4 tháng 1 2022 lúc 19:35

elderly

musical

neighbourhood

construction

recognition

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 6:36

excited

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
27 tháng 5 2017 lúc 9:56

Đáp án là: neighborhood.