Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 16:37

fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ

dry (adj): khô

poor (adj): nghèo

wealthy (adj): giàu có

=> … they all rely on the fertile plains and tributaries of the majestic Mekong River.

Tạm dịch: tất cả họ đều sống dựa vào đồng bằng màu mỡ và các nhánh của dòng sông Mekong hùng vĩ.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2017 lúc 5:45

surface (n): bề mặt

layer (n): lớp

spot (n): đốm

mark (n): dấu vết

=> This mode of travel means you can really experience the very features of the Mekong Delta and Viet Nam and know that you are leaving behind only your tyre marks.           

Tạm dịch: Phương thức du lịch này có nghĩa là bạn thực sự có thể trải nghiệm những đặc điểm rất đặc biệt của đồng bằng sông Cửu Long và Việt Nam và biết rằng bạn đang để lại phía sau vết lốp xe của bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 11 2017 lúc 9:13

get by: xoay sở để sống

get ahead: tiến bộ

get around: di chuyển

get along: rời đi

=> It is here that many of the villagers use bicycles to get around.

Tạm dịch: Ở đây có nhiều người dân sử dụng xe đạp để đi lại.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 14:18

afford (v): có đủ điều kiện (để làm gì)

take (v): tham gia

go (v): đi

bring (v): mang theo

take a trip = go on a trip: tham gia hành trình

=> There are many different cycle trips you can take but a particular favourite one is the tour of the Mekong Delta.

Tạm dịch: Có nhiều chuyến đi xe đạp khác nhau mà bạn có thể tham gia nhưng một chuyến đi đặc biệt yêu thích là chuyến tham quan đồng bằng sông Cửu Long.

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2019 lúc 10:39

Ở đây cụm từ cần thay thế là “the floating villages” (những ngôi làng nổi)

=> Sử dụng trạng từ quan hệ “where” để thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, đóng vai trò trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ: where people survive by fish farming

=> You can park your bike and enjoy a trip out to one of the floating villages where people survive by fish farming

Tạm dịch: Bạn có thể đỗ xe đạp của mình và tận hưởng chuyến đi đến một trong những ngôi làng nổi, nơi mọi người sống bằng nghề nuôi cá

Đáp án cần chọn là: B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2017 lúc 14:17

change (n): sự thay đổi

various (adj): đa dạng

diverse (adj): đa dạng

diversity (n): sự đa dạng

=> The Mekong Delta has a rich diversity of culture and tradition

Tạm dịch: Đồng bằng sông Cửu Long có sự đa dạng phong phú về văn hóa và truyền thống

Đáp án cần chọn là: D

Vy Nguyễn Yến
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
7 tháng 1 2023 lúc 21:03

1 C

2 B

3 B

4 D

Vy Nguyễn Yến
Xem chi tiết
Bagel
7 tháng 1 2023 lúc 20:51

1C

2B

Đỗ Thanh Hải
7 tháng 1 2023 lúc 20:51

1 c

2 B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2019 lúc 14:26

during: trong lúc

until: cho đến khi

as: khi

for: cho

=> … you can see this as you slowly travel through this very distinct part of the world.

Tạm dịch: bạn có thể thấy điều này khi bạn từ từ đi qua phần rất khác biệt này của thế giới.

Đáp án cần chọn là: C