từ các tiếng nhân , hậu, từ,hiền có thể ghép được bn tính từ
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền"?
a. hiền lành b. hiền hậu c. hiền hòa d. hiền dịu
Xếp các từ dưới đây vào bảng theo hai cột (cột có dấu + ghi các từ thể hiện lòng nhân hậu hoặc tinh thần đoàn kết ; cột có dấu - ghi các từ có nghĩa trái với nhân hậu, đoàn kết):
Nhân ái, tàn ác, bất hòa, hiền hậu, chia rẽ, cưu mang, che chở, phúc hậu, hung ác, độc ác, đôn hậu, đùm bọc, trung hậu, nhân từ, tàn bạo.
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, ....................................... | M : độc ác, ....................................... |
Đoàn kết | M : đùm bọc, ....................................... | M : chia rẽ, ....................................... |
+ | - | |
Nhân hậu | M : nhân từ, nhân ái, hiền hậu, phúc hậu, đôn hậu, trung hậu, | M : độc ác, tàn ác, hung ác, tàn bạo |
Đoàn kết | M : đùm bọc, cưu mang, che chở | M : chia rẽ, bất hòa, lục đục |
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
đáp án a
chúc bn học tốt
Trong các tiếng : Nước , thủy ( lcos nghĩa là nước )
a : Tiếng nào có thể dùng đc như từ ? Đặt câu có chứa tiếng đó
b : Tiếng nào có thể dùng được như từ ? Tìm 1 số từ ghép có chứa các tiếng đó
c : Nhận xét sự khác nhau giữa từ và tiếng
5 . Cho các tiếng sau : xanh , xinh , sạch
Hãy tạo ra các từ láy và đặt câu với chúng
Lấy các tiếng đã cho làm tiếng gốc để tạo từ láy . VD : Xanh xanh , xanh xao , .. . Chú ý từ 1 tiếng gốc có thể tạo ra nhiều từ láy
6 . Cho các tiếng sau : xe , hoa , chim , cây
Hãy tạo ra các từ ghép
Lấy các tiếng đã cho để tạo từ ghép . 1 tiếng có thể dùng nhiều từ ghép
a: nước. Nước lạnh quá!
b: thủy: thủy thần, phong thủy, thủy mặc, ...
c:Tiếng : Chuỗi âm thanh nhỏ nhất ( Hiểu một cách nôm na : Mỗi lần phát âm là 1 tiếng) . TIẾNG CÓ THỂ CÓ NGHĨA HOẶC KHÔNG CÓ NGHĨA.Tiếng là đơn vị cấu tạo nên từ.
Mỗi tiếng thường có 3 bộ phận : Âm đầu, vần và thanh . Tiếng nào cũng phải có vần và thanh. Có tiếng không có âm đầu
* Từ : Từ được cấu tạo bởi các tiếng.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. TỪ PHẢI CÓ NGHĨA RÕ RÀNG. Từ có 1 tiếng gọi là từ đơn , từ có 2 tiếng trở lên gọi là từ phức.
Trong từ phức lại được chia ra làm 2 loại từ : từ ghép và từ láy
+ Từ ghép là GHÉP 2 TIẾNG CÓ NGHĨA VỚI NHAU
Trong từ ghép lại được phân ra làm 2 loại : từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Từ ghép tổng hợp là chỉ chung một loại sự vật. Từ ghép phân loại là chỉ riêng 1 loại sự vật để phân biệt với sự vật khác cùng loại.
+ Từ láy : Giữa các tiếng trong từ CÓ SỰ LẶP LẠI ( giống nhau) có thể về âm đầu, vần hoặc cả tiếng trong đó CHỈ CÓ 1 TIẾNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG hoặc CẢ HAI ĐỀU KHÔNG CÓ NGHĨA RÕ RÀNG.
5: TL: xanh xanh, xanh xao,...
xinh xắn, xinh xinh,...
sạch sẽ, sạch sành sanh,...
- Xanh xanh liễu rủ mặt hồ Gươm.
- Mẹ tôi ốm xanh xao.
- Chú gấu bông xinh xắn màu vàng.
- Chiếc nơ màu hồng xinh xinh ở trên kệ.
- Căn phòng sạch sẽ quá!
- Do hắn cờ bạc nên bây giờ gia tài của hắn sạch sành sanh.
6: TG: xe hơi, xe đạp, cỗ xe, xe máy,....
hoa hồng, hoa bỉ ngạn, hoa anh đào, hoa anh túc,...
chim họa mi, chim sơn ca, chim cú,....
cây bàng, cây cổ thụ, rừng cây,...
Tìm một số từ ghép có thể đổi vị trí của các tiếng và một số từ ghép không thể đổi được vị trí giữa các tiếng ? GIải thích ?
từ ghép ko đổi đc : bút chì
=> là từ ghép chính phụ
từ ghép đổi đc : sách vở
=> là từ ghép đẳng lập
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âm đầu láy vần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịuCâu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậu
hiền hòa
Chúc bn hc tốt!
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịuCâu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép ?
nhỏ nhắnnhỏ nhẹnhỏ nhoinho nhỏCâu hỏi 2:
Trái nghĩa với từ "hiền lành" ?
vui tínhđộc áchiền hậuđoàn kếtCâu hỏi 3:
Từ nào cùng nghĩa với từ "nhân hậu"?
nhân từvui vẻđoàn kếtđùm bọcCâu hỏi 4:
Từ "nhỏ nhoi" được phân loại là từ láy gì ?
láy âmđầu láyvần láy âmvần láy tiếngCâu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ láy âm đầu là từ nào ?
xinh xinhlim dimlàng nhàngbồng bềnhCâu hỏi 6:
Trong câu thơ sau có mấy từ phức: Mang theo truyện cổ tôi đi
Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa ?
Câu hỏi 7:
Từ nào cùng nghĩa với từ "đoàn kết"?
trung hậuvui sướngđùm bọcđôn hậuCâu hỏi 8:
Từ "liêu xiêu" được gọi là từ láy gì ?
láy âm đầuláy vầnláy âm, vầnláy tiếngCâu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép tổng hợp có tiếng "nhà" ?
nhà máynhà chung cưnhà trẻnhà cửaCâu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào là từ láy có tiếng "hiền" ?
hiền lànhhiền hậuhiền hòahiền dịua. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp
Từ nào sau đây có nghĩa trái với "nhân từ"?
· nhân ái
· độc ác
· hiền hậu
· đôn hậu
xác đinh danh từ động từ tính từ trong những từ sau: vui, yêu, chơi,hiền, tốt, xấu, nỗi nhớ niềm vui, giọng hát, tiếng nói, sụ hi sinh, nhân hậu,sâu sắc, nông cạn, ghét, xúc động
hãy xác định danh từ, đọng từ ,tính từ.
làm nhanh lên nhé
danh từ :nỗi nhớ,niềm vui,giọng hát,tiếng nói,sự hi sinh
động từ:yêu,chơi,ghét,xúc động
tính từ:vui,hiền,tốt,xấu,nhân hậu,sâu sắc,nông cạn
học tốt nhé !!!!!!!
#MIN