Chọn câu đúng trong các câu sau a khí hiđro và khí oxi đều là chất khí và nhẹ hơn không khí
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
C. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất.
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất.
Câu 39. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí
Câu 39. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí
Chọn cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Tính khử; tính oxi hóa; chiếm oxi; nhường oxi; nhẹ nhất
Trong các chất khí, hiđro là khí ... Khí hidro có ...
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có ... vì ... của chất khác; CuO có ... vì ... cho chất khác.
Trong các chất khí, hiđro là khí nhẹ nhất. Khí hiđro có tính khử.
Trong phản ứng giữa H2 và CuO, H2 có tính khử vì chiếm oxi của chất khác, CuO có tính oxi hoá vì nhường oxi cho chất khác.
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 42: Ứng dụng của Hiđro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 44: hai phân tử hiđro: được viết là:
A. H2O B. H C. 2H2 D. H3
Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Có chất khí bay lên
C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
D. Không có hiện tượng
Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
Câu 41: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 42: Ứng dụng của Hiđro
A. Oxi hóa kim loại B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ
C. Tạo hiệu ứng nhà kinh D. Tạo mưa axit
Câu 43: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 44: hai phân tử hiđro: được viết là:
A. H2O B. H C. 2H2 D. H3
Câu 45: Cho 8g CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Tính m, chất rắn đó là chất nào?
Cu, m = 0,64g B. Cu, m = 6,4g
C. CuO dư, m = 4g D. Không xác định được
Câu 46: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O. oxit nào kô bị Hiđro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, Na2O, MgO
Câu 47: Tỉ lệ mol của Hiđro và Oxi sẽ gây nổ mạnh là:
A. 2:1 B. 1:3 C. 1:1 D. 1:2
Câu 48: Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, Ag2O, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 49: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Có chất khí bay lên
C Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
D. Không có hiện tượng
Câu 50: Sản phẩm rắn thu được sau khi nung hoàn toàn Chì (II) oxit trong Hiđro
A. Pb B. H2 C. PbO D. Không phản ứng
Câu 16 ( điểm)
Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?( BIẾT)
A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước
B. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
D. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước
Câu 17 ( điểm)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần theo thể tích của không khí:
A. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% nitơ.
B.21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO 2, CO, khí hiếm…).
C. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO 2, CO, khí hiếm…).
Câu 18 ( điểm)
Hỗn hợp của hiđro với oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H 2 : O 2 theo thể tích là
A. 1:1
B. 4:1
C. 2:1
D. 3:1
Câu 19 ( điểm)
Hai chất khí nhẹ hơn không khí là
A. H 2 và SO 2
B. H 2 và N 2
C. H 2 và O 2
D. H 2 và CO
Câu 20 ( điểm)
Phản ứng nào dưới đây là phản ứng phân hủy?
A. CO 2 + Ca(OH) 2 → CaCO 3 + H 2 O
B. CaO + H 2 O → Ca(OH) 2
C. Ca(HCO 3 ) 2 CaCO 3 +CO 2 +H 2 O
D. CuO + H 2 Cu + H 2 O
Câu 21 ( điểm)
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Oxi là chất khí ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất và hợp chất
C. Oxi là chất khí tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí.
D. Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tác dụng được với nhiều đơn chất (Kim loại, phi kim) và hợp chất
Câu 22 ( điểm)
Oxit là hợp của oxi với:
A. 1 nguyên tố khác
B. 4 nguyên tố khác
C. 3 nguyên tố khác
D. 2 nguyên tố khác
Câu 23 ( điểm)
Oxi tác dụng với kim loại nhôm (Al) tạo ra nhôm oxit .công thức hóa học đúng là:
A. Al 2 O 3
B. AlO 3
C. Al 3 O 2
D. Al 2 O
Câu 24 ( điểm)
Thu khí hiđro bằng phương pháp đẩy nước là do:
A. Hiđro tan trong nước
B. Hiđro nặng hơn không khí
C. Hiđro ít tan trong nước
D. Hiđro là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
Câu 25 ( điểm)
Khí Hiđro được dùng để nạp vào khinh khí cầu vì:
A. khí H 2 ít tan trong nước.
B. khí H 2 khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
C. khí H 2 là khí nhẹ nhất.
D. khí H 2 là đơn chất.
Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro? A. Là chất khí không màu không mùi dễ tan trong nước B. Là chất khí không màu không mùi không tan trong nước C. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí D. Là chất khí dùng để bơm vào bong bóng.
Câu 6: Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí
Câu 7: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 8: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho penta oxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g
Câu 9: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C
A. 0,672 l B. 67,2 l C. 6,72 l D. 0,0672 l
Câu 10: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g
Câu 6: Tính chất nào sau đây oxi không có
A. Oxi là chất khí B. Trong các hợp chất, oxi có hóa trị 2
C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí
Câu 7: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng kết hợp với chất hemoglobin trong máu
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 8: Đốt cháy 3,1 g photpho trong bình chứa oxi tạo ra điphotpho penta oxit. Tính khối lượng oxit thu được
A. 1,3945 g B. 14,2 g C. 1,42 g D. 7,1 g
Câu 9: Tính thể tích khí oxi phản ứng khi đốt cháy 3,6 g C
A. 0,672 l B. 67,2 l C. 6,72 l D. 0,0672 l
Câu 10: Cho 0,56 g Fe tác dụng với 16 g oxi tạo ra oxit sắt từ. Tính khối lượng oxit sắt từ và cho biết chất còn dư sau phản ứng
A. Oxi dư và m = 0,67 g B. Fe dư và m = 0,774 g
C. Oxi dư và m = 0,773 g D. Fe dư và m = 0,67 g
Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm và các dụng cu thí nghiệm như hình vẽ. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi.
B. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí.
C. Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hiđro.
D. Có thể dùng để điều chế hidro nhưng không thu được khí hiđro.
Câu trả lời đúng là C.
PT: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Từ phản ứng này ⇒ có thể điều chế khí H2
Khí H2 nhẹ hơn không khí nên úp ngược ống nghiệm sẽ thu được khí H2