Khoanh tròn ngững từ ngữ viết chưa đúng chính tả và viết lại cho đúng ví dụ như. đọc chuyện, nói chuyện, truyện kể, câu truyện, trồng chọt,trải chuối chái câu chà sữa và trong veo
Bài 1 : Tìm 3 danh từ có tiếng " nỗi " , 3 danh từ cótiếng " niềm " (ví dụ : niềm vui )
Bài 2 : Thành ngữ , tục ngữ nào viết sai chính tả ? Viết lại cho đúng .
a,Chó cheo mèo đậy...........................................................................................................................................................................................
b,Cháu bà nội , tội bà ngoại................................................................................................................................................................................
c,Tiền chao cháo múc.........................................................................................................................................................................................
Bài 1: *Nỗi: - nỗi buồn
- Nỗi đau
- nỗi nhớ
*Niềm: - niềm vui
-Niềm tin
Bài 2:
a. cheo ->treo
b. ko sai
c. chao -> trao
Chỉ có ý và dàn bài mà chưa viết thành văn thì đã tạo được một văn bản chưa? Hãy cho biết việc viết thành văn ấy cần đạt được những yêu cầu gì trong các yêu cầu dưới đây:
– Đúng chính tả;
– Đúng ngữ pháp;
– Dùng từ chính xác;
– Sát với bố cục;
– Có tính liên kết;
– Có mạch lạc;
– Kể chuyện hấp dẫn;
– Lời văn trong sáng;
Chỉ có ý và dàn bài mà chưa viết thành văn thì chưa gọi là tạo lập văn bản
Muốn viết thành văn cần:
- Viết đúng chính tả, ngữ pháp
- Dùng từ chính xác
- Sát với bố cục
- Có tính liên kết
- Có mạch lạc
- Lời văn trong sáng
→ Đối với văn tự sự cần đạt yêu cầu về lời kể chuyện hấp dẫn.
A . Nguyễn Anh Tuấn
B . Chùa Một Cột
a.Trương Tố Mai, Nguyễn Anh Tuấn, Lê Minh, Hoàng Thị Hà, Đinh Văn Hùng.
b. Nam Định,Chùa Một cột, Thanh Hóa, Hồ Gươm, Hà Tĩnh, Hồ Hoàn Kiếm.
Nguyễn anh Tuấn => Nguyễn Anh Tuấn
Hoàng thị Hà => Hoàng Thị Hà
chùa Một Cột => Chùa Một Cột
hồ Gươm => Hồ Gươm
HT
Tìm các từ ngữ viết ko đúng chính tả và viết lại:
Sau khi vượt đèo gió
Ta lại vượt đèo giàng
Lại vượt đèo cao bắc
Thì ta tới cao bằng
Sau khi vượt đèo gió ----> Sau khi qua đèo gió
gió -> Gió
giàng ->Giàng
cao bắc-> Cao Bắc
cao bằng-> Cao Bằng
Vì là tên riêng nên phải viết hoa.
Sau khi qua Đèo Gió
Ta lại vượt Đèo Giàng
Lại vượt đèo Cao Bắc
Thì ta tới Cao Bằng
Gạch dưới từ viết sai chính tả và viết lại cho đúng.
a. Suối chảy dóc dách → Suối chảy róc rách
b. Nụ cười rạng dỡ → Nụ cười rạng rỡ
c. Sức khỏe rẻo rai → Sức khỏe dẻo dai
d. Cánh hoa dung dinh → Cánh hoa rung rinh
e. Chân bước dộn dàng → Chân bước rộn ràng
g. Khúc nhạc ru dương → Khúc nhạc du dương
Hãy cho 1 số ví dụ về sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả
Nó nhìn ba mẹ bằng đôi mắt long lanh.
Dùng dấu chấm ngắt đoạn sau thành 5 câu rồi viết lại cho đúng chính tả.
Em hãy đọc diễn cảm, ngắt hơi đúng và điền đúng dấu chấm. Chú ý: sau dấu chấm phải viết hoa.
Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải nhìn Huệ. Với chiếc cặp mới Huệ thầm hứa học chăm, học giỏi cho bố mẹ vui lòng.
Bạn Bình viết ba ví dụ về đơn thức như sau:
5 - x x 2 ; - 5 9 x 2 y ; - 5
Em hãy kiểm tra xem bạn viết đã đúng chưa.
- Bạn Bình đã viết đúng hai đơn thức đó là:
Biểu thức (5 - x)x2 = 5x2 - x3 không là đơn thức vì trong biểu thức có chứa phép trừ.
Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống :
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa,....................
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp,.......................
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết,........................
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc,......................
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa, sản sinh, sinh động
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết, công việc, chiết cành
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc.
gfrftyu2hhfv u5tyuhfru4ry y7ytyuhrygn
a .
- sản sinh , sinh động
- tinh sảo , bổ xung
b .
- công việc , chiết cành
- thân thiếc , nhiệt tình , mải miếc