Viết các pthh thực hiện những chuyển đổi hóa học sau S->SO2->SO3->H2SO4->Na2SO4
Câu7:Có 3 lọ mất nhãn,mỗi lọ đựng 1 trong các dung dịch sau:NaOH,Na2SO4,NaCL.Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết chất trong mỗi lọ.Viết PTHH Câu8:Viết các pt thực hiện chuyển đổi hh sau(ghi đk nếu có): S--->SO2----->SO3----H2SO4---->MgSO4 Câu9:Trộn 200ml dd CuSO4 0,25M với V dd NaOH 0,5M thì vừa đủ.Sau phản ứng thu được kết tủa A và dd B. a)Hãy cho bt hiện tượng quan sát đc và viết PTHH b)Tính khối lượng kết tủa A c)Tính nồng độ mol của chất có trong dd B(coi thể tích dd thay đổi ko đáng kể) Câu10:Viết PTHH thực hiện những chuyển đổi sau(ghi đk nếu có): CaCO3--->CaO--->Ca(OH)2--->CaSO3-->SO2. Câu11:Có 3 lọ ko nhãn,mỗi lọ đựng 1 chất rắn sau:NaCL,Ba(OH)2,KOH.Hãy trình bày cách nhận biết chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học.Viết PTHH(nếu có) Câu12:Cho 18,6g natri oxit tác dụng hết với nước thu đc 1,5l dd A a)Tính nồng độ mol của dd A thu đc b)Nếu trung hoà hết dd A nói trên bằng dd HCL 10%,có khối lượng riêng 1,05g/mol thì cần bao nhiêu ml dd HCL. (Mọi người giúp e với ạ)
7
\(NaOH\) | \(Na_2SO_4\) | \(NaCl\) | |
Quỳ tím | Xanh | _ | _ |
\(BaCl_2\) | _ | ↓Trắng | _ |
\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
8
\(S+O_2\xrightarrow[]{t^0}SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+Mg\rightarrow MgSO_4+H_2\)
9
a, Dung dịch màu xanh lam nhạt dần, có kết tủa xanh lơ.
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\)
\(b)n_{CuSO_4}=0,2.0,25=0,05mol\\ n_{Cu\left(OH\right)_2}=n_{Na_2SO_4}=n_{CuSO_4}=0,05mol\\ m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,05.98=4,9g\\ c)n_{NaOH}=0,05.2=0,1mol\\ V_{NaOH}=\dfrac{0,1}{0,5}=0,2l\\ C_{M_{Na_2SO_4}}=\dfrac{0,05}{0,2+0,2}=0,125M\)
\(10\\ CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3+H_2O\\ CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+SO_2+H_2O\)
11
\(NaCl\) | \(Ba\left(OH\right)_2\) | \(KOH\) | |
Quỳ tím | _ | Xanh | Xanh |
\(CO_2\) | _ | ↓Trắng | _ |
\(Ba\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow BaCO_3+H_2O\)
Câu 1: Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có):
a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
b) SO2 Na2SO3 Na2SO4 NaOH Na2CO3.
c) CaO CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaSO4
b) \(SO_2\underrightarrow{1}Na_2SO_3\underrightarrow{2}Na_2SO_4\underrightarrow{3}NaOH\underrightarrow{4}Na_2CO_3\)
(1) \(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
(2) \(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
(3) \(Na_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NaOH+BaSO_4\)
(4) \(2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
c) \(CaO\underrightarrow{1}CaCO_3\underrightarrow{2}CaO\underrightarrow{3}Ca\left(OH\right)_2\underrightarrow{4}CaCO_3\underrightarrow{5}CaSO_4\)
(1) \(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
(2) \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
(3) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
(4) \(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
(5) \(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+CO_2+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Câu 1 :
a) \(S\underrightarrow{1}SO_2\underrightarrow{2}SO_3\underrightarrow{3}H_2SO_4\underrightarrow{4}Na_2SO_4\underrightarrow{5}BaSO_4\)
(1) \(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
(2) \(2SO_2+O_2\underrightarrow{t^o,V_2O_5}2SO_3\)
(3) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
(4) \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
(5) \(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow2NaCl+BaSO_4\)
Chúc bạn học tốt
1.Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau , ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có
a)S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4
giải chi tiết giúp mk vớiiiii ạ
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
\(2SO_2+O_2\xrightarrow[t^o]{V_2O_5}2SO_3\)
\(SO_3+H_2O->H_2SO_4\)
\(2NaOH+H_2SO_4->Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Na_2SO_4+BaCl_2->BaSO_4\downarrow+2NaCl\)
Viết PTHH thực hiện các chuyển hóa sau:
a) Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3 CO2 Na2CO3.
b) Na Na2O NaOH Na2CO3 NaCl.
c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
\(a)2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CaO\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\\ CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(b)4Na+O_2\xrightarrow[]{}2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\)
\(c)4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^0}2Fe_2O_3+8SO_2\\ 2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^0}2SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\\ Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4+2NaCl\)
Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a/ S SO2 SO3 H2SO4 b/ C CO2 CaCO3 CO2 CO
a) S + O2 --to--> SO2
2SO2 + O2 --to,V2O5--> 2SO3
SO3 + H2O --> H2SO4
b)
C + O2 --to--> CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
CaCO3 --to--> CaO + CO2
CO2 + C --to--> 2CO
a.\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
\(2SO_2+O_2\rightarrow\left(t^o,V_2O_5\right)2SO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
b.\(CO_2+CaO\rightarrow CaCO_3\)
\(CaCO_3\rightarrow\left(t^o\right)CaO+CO_2\)
\(C+CO_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO\)
Bài 3: viết các phương trình hóa học để thực hiện các chuyển đổi trong sơ đồ sau: a) Na Na2O NaOH Na2CO3 CaO CaCl2 b) S SO2 H2SO3 Na2SO3 c) FeS2 SO2 SO3 H2SO4 K2SO4
\(a)4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\\ Na_2CO_3+CaCl_2-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2+2NaCl\\ CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\)
\(b)S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\\ SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\\ H_2SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+2H_2O\)
\(c)4FeS_2+11O_2-^{t^o}\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\\ SO_2+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o,V_2O_5}\rightarrow SO_3\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+2H_2O\)
Viết các PTHH hoàn thành sơ đồ biến đổi sau : S-->SO2-->SO3-->H2SO4-->Na2SO4-->BaSO4
\((1)S+O_2\xrightarrow{t^o}SO_2\\ (2)2SO_2+O_2\xrightarrow[V_2O_5]{t^o}2SO_3\\ (3)SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ (4)H_2SO_4+2NaOH\to Na_2SO_4+2H_2O\\ (5)Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow +2NaCl\)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào.
a. KClO3 →O2 → Na 2O → NaOH
b. K → K2O → KOH
c. P → P2O5 → H3PO4
d. S → SO2 → SO3 → H2SO4
GIúp mik
a)
$(1)2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
$(2) 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$
$(3) Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
b)
$(4) 4K + O_2 \xrightarrow{t^o} 2K_2O$
$(5) K_2O + H_2O \to 2KOH$
c)
$(6) 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5$
$(7) P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
d)
$(8) S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$(9) 2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2SO_3$
$(10) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
Phản ứng phân hủy : 1
Phản ứng hóa hợp : 2,3,4,5,6,7,8,9,10
Câu 8: Viết phương trình hoá học cho mỗi chuyển đổi sau: a) S SO2 SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4 b) SO2 Na2SO3 SO2 SO3 H2SO4 BaSO4 c) NaOH NaCl NaOH Na2SO4 NaNO3. d) FeO FeCl2 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 FeO
a)
$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,V_2O_5} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$Na_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2NaCl$
b)
$SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
$Na_2SO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
$2SO_2 + O_2 \xrightarrow{t^o,xt} 2SO_3$
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
c)
$NaOH + HCl \to NaCl + H_2O$
$2NaCl + 2H_2O \xrightarrow{dpdd,cmn} 2NaOH + H_2 + Cl_2$
$2NaOH + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$Ba(NO_3)_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaNO_3$
d)
$FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O$
$FeCl_2 + 2AgNO_3 \to 2AgCl + Fe(NO_3)_2$
$Fe(NO_3)_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KNO_3$
$Fe(OH)_2 \xrightarrow{t^o} FeO + H_2O$
a) S + O2 -to-> SO2
SO2 + 1/2 O2 -to,xt-> SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
H2SO4 + 2 NaOH -> Na2SO4 + 2 H2O
Na2SO4 + BaCl2 -> BaSO4 + 2 NaCl
b) SO2 + 2 NaOH -> Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 -> Na2SO4 + SO2 + H2O
SO2 + 1/2 O2 -to,xt-> SO3
SO3+ H2O -> H2SO4
H2SO4 + Ba(OH)2 -> BaSO4 + 2 H2O