Tìm ab biết : 1ab * ab = 3125
tìm ab biết
ab x 5 = 1ab
ab x 5 = 1ab
50a + 5b = 100 + 10a + b
40a + 4b = 100
4 ( 10a + b ) = 100
ab = 25
Tìm ab biết :
ab x 5 = 1ab
ab x 11 = a2b
ab x 5 = 1ab
( 10a + b ) x 5 = 100 + 10a + b
50a + 5b - 10a - b = 100
40a + 4b = 100
4 ( 10a + b ) = 100
ab = 100 : 4
ab = 25
ab x 11 = a2b
( 10a + b ) x 11 = 100a + 20 + b
110a + 11b - 100a - b = 20
10a + 10b = 20
10 ( a + b ) = 20
a + b = 2
mà a và b là số tự nhiên => a = b = 1
=> ab = 11
tìm ab biết 1ab-ab=120 các bạn giải giúp mình nhé
Tìm số tự nhiên ab biết
a) ab.45=ba
b) ab.6=1ab
a/ \(\overline{ab}\ge10\Rightarrow\overline{ab}.45\ge10x45=450>\overline{ba}\)
=> Không có số nào thoả mãn đề bài
b/ \(\overline{ab}.6=\overline{1ab}\Rightarrow60.a+6.b=100+10.a+b\)
\(\Rightarrow50.a=100-5.b\Rightarrow10.a=20-b\)
Ta có \(10.a⋮10\Rightarrow20-b⋮10\Rightarrow b=0\Rightarrow a=2\)
Số cần tìm là \(\overline{ab}=20\) thử 20.6=120
tìm ab biết 1ab x 126 =201ab
1abx126=201ab
(100+ab)x126=20100+ab
12600+126ab=20100+ab
126ab - ab= 20100 - 12600
125ab= 7500
ab= 7500:125= 60
Vậy a = 6; b=0 .
tìm ab biết 1ab *126=201ab
1ab x 126 = 201ab
(100 + ab) x 126 = 20100 + ab
126ab - ab = 20100 -12600
125ab - ab = 20100 - 12600
125ab = 7500
ab = 7500 : 125 = 60
Vậy a=6
b=0
đúng thì ****
1abx126=201ab
(100+ab)x126=20100+ab
12600+126ab=20100+ab
126ab - ab= 20100 - 12600
125ab= 7500
ab= 7500:125= 60
Vậy a = 6; b=0 .
Tìm ab biết:
1ab+36=ab1
1ab+36=ab1 (a khác 0;a,b<10)
100+ab+36=abx10+1
136+ab=abx10+1
135+ab=abx10
abx9=135
ab=135:9
ab=15
Vậy ab=15
Tìm số ab biết 1ab x 126=201ab
1abx126=201ab
(100+ab)x126=20100+ab
12600+126ab=20100+ab
126ab - ab= 20100 - 12600
125ab= 7500
ab= 7500:125= 60
Vậy a = 6; b=0 . **** cho mình nhé mình nhanh nhất
1ab * 126=201ab
ab*126+12600=20100+ab
ab*126-ab=20100-12600
ab*125=7500
ab=7500:125
ab=60
Đúng nha
BIẾT 1AB + 36 = AB1
TÌM AB ( TRÊN AB CÓ DẤU GẠCH NGANG )
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B +1
136 +10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
1AB + 36 = AB1
100 + 10A + B + 36 = 100A + 10B + 1
136 + 10A + B = 100A + 10B + 1
135 = 90A + 9B
135 = 9(10A + B)
135 : 9 = AB
=> AB = 15
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
11. Owl – /aʊl/: Cú mèo
12. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
13. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
14. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
15. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
16. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
17. Swan – /swɒn/: Thiên nga
18. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
19. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
20. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
C: Học tiếng Anh theo chủ đề con vật biển và dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ mầu đen trắng
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô